Cho . Chứng tỏ rằng M có giá trị là một số nguyên.
Đặt ;
;
Ta có
.
Với:
.
Suy ra
Ta thấy 49 ℕ.
Do đó biểu thức M là một giá trị nguyên.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Giá trị của biểu thức A = 10 . (a – b) + a . b, với a = 1; b = 1,5 là:
c) Lấy 8 điểm phân biệt D1, D2, …,D8 trên đường thẳng BC (D1, D2, …,D8 không trùng với các điểm B, C, D). Kẻ các tia AD1, AD2, …,AD8. Hỏi có tất cả bao nhiêu góc có đỉnh A được tạo thành? Vì sao?
Một cửa hàng bán điện thoại lấy ý kiến đánh giá của khách hàng về thái độ phục vụ của nhân viên. Biểu đồ tranh dưới đây là kết quả đánh giá của khách hàng về thái độ phục vụ của nhân viên X trong một tuần (mỗi biểu tượng thể hiện kết quả một lần đánh giá, rất hài hài lòng: ♡, hài lòng J, không hài lòng L).
Thứ Hai |
♡♡J |
Thứ Ba |
♡J |
Thứ Tư |
♡J♡♡ |
Thứ Năm |
J♡♡L |
Thứ Sáu |
J♡L |
Thứ Bảy |
♡♡L♡ |
Có bao nhiêu lượt khách hàng rất hài lòng về thái độ phục vụ của nhân viên X trong tuần?
Hằng ngày Nam đều đi xe buýt đến trường. Nam ghi lại thời gian chờ xe của một số lần và được kết quả như bảng sau:
Thời gian chờ |
Dưới 1 phút |
Từ 1 phút đến 5 phút |
Hơn 5 phút đến dưới 10 phút |
Từ 10 phút trở lên |
Số lần |
3 |
8 |
7 |
2 |
Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Nam chờ xe buýt với thời gian ít nhất” là:
Khi khảo sát một nhóm gồm 40 học sinh lớp 6 về việc học môn toán đã cho kết quả gồm ba loại như sau: 60% học sinh thích học toán, số học sinh thấy việc học toán cũng bình thường bằng số học sinh thích học toán; còn lại là các học sinh không thích và sợ học toán.
a) Tính số học sinh mỗi loại trong nhóm được khảo sát.b) Đo các góc ABC; BAD; ADC (làm tròn đến hàng đơn vị) và cho biết các góc đó là góc gì? Vì sao?
b) Tính số phần trăm giữa số học sinh không thích và sợ học toán so với tổng số học sinh được khảo sát.
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số chẵn
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 2
Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ rồi bỏ lại thẻ vào hộp.
Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, hãy ghi kết quả thống kê theo mẫu sau:
Lần 1 |
Số 3 |
Lần 6 |
Số 5 |
Lần 11 |
Số 3 |
Lần 16 |
Số 2 |
Lần 21 |
Số 1 |
Lần 2 |
Số 1 |
Lần 7 |
Số 2 |
Lần 12 |
Số 2 |
Lần 17 |
Số 1 |
Lần 22 |
Số 5 |
Lần 3 |
Số 2 |
Lần 8 |
Số 3 |
Lần 13 |
Số 2 |
Lần 18 |
Số 2 |
Lần 23 |
Số 3 |
Lần 4 |
Số 3 |
Lần 9 |
Số 4 |
Lần 14 |
Số 1 |
Lần 19 |
Số 3 |
Lần 24 |
Số 4 |
Lần 5 |
Số 4 |
Lần 10 |
Số 5 |
Lần 15 |
Số 5 |
Lần 20 |
Số 5 |
Lần 25 |
Số 5 |
Tính xác suất thực nghiệm
Xuất hiện số 1