Thứ năm, 10/04/2025
IMG-LOGO

Câu hỏi:

15/07/2024 162

Xác định các dấu “ < “, “>” thích hợp cho (?):

a) 3 . (– 5) ? 0;

b) (– 3) . (– 7) ? 0; 

c) (– 6) . 7 ? (– 5) . (– 2).

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Ta có: 3 . (– 5) = – (3 . 5) = – 15 < 0 

Do đó: 3 . (– 5) < 0.

b) Ta có: (– 3) . (– 7) = 3 . 7 = 21 > 0

Vậy (– 3) . (– 7) > 0. 

c) Ta có: (– 6) . 7 = – (6 . 7) = – 42 < 0

(– 5) . (– 2) = 5 . 2 = 10 > 0

Do đó: – 42 < 10 

Vậy (– 6) . 7 < (– 5) . (– 2).

Nhận xét: Qua bài này ta thấy

+ Tích của hai số nguyên khác dấu là số nguyên âm nên nó nhỏ hơn 0.

+ Tích của hai số nguyên cùng dấu là số nguyên dương nên nó lớn hơn 0.

Từ đó, ta có thể dễ dàng đi so sánh các tính mà không cần thực hiện tính toán. 

Ví dụ ở câu a) vì 3 . (– 5) là tích của hai số nguyên khác dấu nên tích này phải nhỏ hơn 0, ta điền ngay dấu <. Tương tự cho các câu còn lại.  

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Tính 8. 25. Từ đó suy ra kết quả của các phép tính sau:

a) (– 8) . 25;

b) 8 . (– 25);

c) (– 8) . (– 25).

Xem đáp án » 29/11/2021 1,358

Câu 2:

Công ty Ánh Dương có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 30 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 70 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là bao nhiêu tiền?

Xem đáp án » 29/11/2021 1,164

Câu 3:

Sử dụng máy tính cầm tay

Sử dụng máy tính cầm tay. Dùng máy tính cầm tay để tính: 23 . (– 49)

Dùng máy tính cầm tay để tính:

23 . (– 49); 

(– 215) . 207; 

(– 124) . (– 1 023).

Xem đáp án » 29/11/2021 1,075

Câu 4:

Chọn từ “âm”, “dương” thích hợp cho (?)

a) Tích ba số nguyên âm là một số nguyên (?);

b) Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên (?);

c) Tích của một số chẵn các số nguyên âm là một số nguyên (?);

d) Tích của một số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên (?).

Xem đáp án » 29/11/2021 896

Câu 5:

Tính một cách hợp lí:

a) (– 6) . (– 3) . (– 5);

b) 41 . 81 – 41. (– 19).

Xem đáp án » 29/11/2021 734

Câu 6:

Tính:

a) 1010 . (– 104), 

b) (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 2) . (– 2) + 25;

c) (– 3) . (– 3) . (– 3) . (– 3) – 34.

Xem đáp án » 29/11/2021 640

Câu 7:

Tính giá trị của biểu thức trong mỗi trường hợp sau:

a) 2x, biết x = – 8; 

b) – 7y, biết y = 6; 

c) – 8z – 15, biết z = – 4.

Xem đáp án » 29/11/2021 591

Câu 8:

a) Hoàn thành phép tính: (– 3) . 4 = (– 3) + (– 3) + (– 3) + (– 3) = (?).

b) So sánh (– 3). 4 và – (3. 4).

Xem đáp án » 29/11/2021 471

Câu 9:

Tính và so sánh kết quả:

a) (– 4) . 7 và 7 . (– 4); 

b) [(– 3). 4] . (– 5) và (– 3) . [4. (– 5)];

c) (– 4) . 1 và – 4; 

d) (– 4) . (7 + 3) và (– 4) . 7 + (– 4) . 3.

Xem đáp án » 29/11/2021 467

Câu 10:

Tính một cách hợp lí:

a) (– 16) . (– 7) . 5; 

b) 11. (– 12) + 11. (– 18);

c) 87. (– 19) – 37 . (– 19); 

d) 41 . 81 .(– 451). 0.

Xem đáp án » 29/11/2021 443

Câu 11:

Tính giá trị của biểu thức trong mỗi trường hợp sau:

a) – 6x – 12 với x = – 2;

b) – 4y + 20 với y = – 8.

Xem đáp án » 29/11/2021 384

Câu 12:

Tìm số thích hợp ở (?):

a

15

– 3

11

– 4

?

– 9

b

6

14

– 23

– 125

7

?

a.b

?

?

?

?

– 21

72

 

 

 

 

Xem đáp án » 29/11/2021 265

Câu 13:

Tính:

a) 21 . (– 3); 

b) (– 16) . 5; 

c) 12 . 20; 

d) (– 21) . (– 6).

Xem đáp án » 29/11/2021 263

Câu 14:

a) Quan sát kết quả của ba tích đầu, ở đó mỗi lần ta giảm 1 đơn vị ở thừa số thứ hai. Tìm kết quả của hai tích cuối.

(– 3) . 2 = – 6

(– 3) . 1 = – 3 tăng 3 đơn vị

(– 3) . 0 = 0 tăng 3 đơn vị

(– 3) . (–1) = (?1) tăng 3 đơn vị

(– 3) . (– 2) = (?2) tăng 3 đơn vị

b) So sánh (– 3). (– 2) và 3. 2.

Xem đáp án » 29/11/2021 249

Câu 15:

Tính:

a) (– 7) . 5;

b) 11 . (– 13).

Xem đáp án » 29/11/2021 245

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »