IMG-LOGO

Câu hỏi:

01/12/2021 1,997

Lập bảng phân biệt các động vật không xương sống theo các tiêu chí sau: đặc điểm nhận biết, các đại diện.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Tên ngành

Đặc điểm nhận biết

Các đại diện

Ruột khoang

- Không có xương sống

- Cơ thể đối xứng tỏa tròn

- Ruột hình túi

Thủy tức, sứa, hải quỳ

Ngành Giun

- Không có xương sống

- Cơ thể dài, đối xứng hai bên

- Phân biệt đầu, thân

Giun đất, giun đũa, sán lá gan

Thân mềm

- Không có xương sống

- Cơ thể mềm, không phân đốt

- Đa số có vỏ đá vôi

Trai, ốc, mực

Chân khớp

- Không có xương sống

- Chân gồm nhiều đốt khớp động với nhau

- Đa số đều có lớp vỏ kitin

- Có mắt kép

Tôm, cua, nhện, châu chấu

Câu trả lời này có hữu ích không?

1

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Nêu những đặc điểm giúp em nhận biết động vật ngành Thân mềm.

Xem đáp án » 01/12/2021 3,099

Câu 2:

Lấy ví dụ về động vật không xương sống và nêu môi trường sống của chúng.

Xem đáp án » 01/12/2021 2,775

Câu 3:

Kể tên một số động vật Thân mềm có ở địa phương em. Nêu vai trò và tác hại của các loài đó trong thực tiễn.

Xem đáp án » 01/12/2021 2,515

Câu 4:

Nêu những đặc điểm giúp các em nhận biết được các động vật thuộc ngành chân khớp.

Xem đáp án » 01/12/2021 2,171

Câu 5:

Lấy ví dụ động vật chân khớp có ở địa phương em và nêu ích lợi hoặc tác hại của chúng đối với con người.

Xem đáp án » 01/12/2021 2,064

Câu 6:

Nêu đặc điểm giúp em nhận biết động vật ngành Ruột khoang.

Xem đáp án » 01/12/2021 1,779

Câu 7:

Nhận biết tên các động vật thuộc ngành Chân khớp trong hình 22.7 (gợi ý: ve bò, ong, mọt ẩm, ve sầu, bọ ngựa, ruồi).

Nhận biết tên các động vật thuộc ngành Chân khớp trong hình 22.7 (gợi ý: ve (ảnh 1)

Xem đáp án » 01/12/2021 1,023

Câu 8:

1. Quan sát mẫu vật thật (sứa, thủy tức), hoặc mẫu ngâm, video, tranh ảnh và vẽ hình động vật quan sát được.

2. Sưu tầm tranh ảnh, bài viết về san hô và viết một bài khoảng 300 từ giới thiệu về động vật này.

Xem đáp án » 01/12/2021 950

Câu 9:

Quan sát mẫu vật thật (mực, trai, ốc…) hoặc mẫu vật ngâm, video, tranh ảnh và lập bảng về những đặc điểm hình thái của đại diện quan sát theo gợi ý trong bảng 22.1.

Xem đáp án » 01/12/2021 922

Câu 10:

Gọi tên các động vật trong hình 22.6, mô tả đặc điểm hình thái, nêu ích lợi và tác hại của chúng.

Gọi tên các động vật trong hình 22.6, mô tả đặc điểm hình thái, nêu ích (ảnh 1)

Xem đáp án » 01/12/2021 666

Câu 11:

Quan sát hình 22.2 và mô tả hình dạng của hải quỳ, sứa

Quan sát hình 22.2 và mô tả hình dạng của hải quỳ, sứa (ảnh 1)

Xem đáp án » 01/12/2021 585

Câu 12:

Gọi tên các loài động vật trong hình 22.5 và nêu vai trò của các động vật đó.

Gọi tên các loài động vật trong hình 22.5 và nêu vai trò của các động vật đó. (ảnh 1)

Xem đáp án » 01/12/2021 483

Câu 13:

Quan sát hình 22.3 và nêu đặc điểm nhận biết sán dây, giun đũa, giun đất.

Quan sát hình 22.3 và nêu đặc điểm nhận biết sán dây, giun đũa, giun đất. (ảnh 1)

Xem đáp án » 01/12/2021 465

Câu 14:

Nêu những đặc điểm hình thái của ba loài động vật có trong hình 22.4.

Nêu những đặc điểm hình thái của ba loài động vật có trong hình 22.4. (ảnh 1)

Xem đáp án » 01/12/2021 446

Câu 15:

Quan sát mẫu vật thật (tôm, cua, nhện, châu chấu) hoặc lọ ngâm mẫu vật, mẫu khô, mô hình , video, tranh ảnh và mô tả hình thái ngoài của đại diện thuộc ngành Chân khớp mà em quan sát được.

Xem đáp án » 01/12/2021 392