Thứ sáu, 01/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 82

Điện phân dung dịch AgNO3 (điện cực trơ) trong thời gian 20 phút, thu được 0,54 gam Ag ở catot. Sau đó để làm kết tủa hết ion Ag+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 30 ml dung dịch NaCl 0,5M. Cường độ dòng điện và khối lượng AgNO3 ban đầu tương ứng là?


A. 0,402 A và 3,40 gam.     


Đáp án chính xác

B. 0,402 A và 4,30 gam.  

C. 0,420 A và 4,30 gam.                                             

D. 0,420 A và 3,40 gam.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Số electron trong quá trình điện phân là: ne=nAg=0,005  (mol)

Cường độ dòng điện đã dùng là: I=96500.0,00520.60=0,402(A)

Mặt khác: nAg+=nAg+nAgCl=0,005+0,03.0,5=0,02(mol)mAgNO3=3,4(gam).
Chọn đáp án A.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

X là một este hữu cơ đơn chức, mạch hở. Cho một lượng X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được muối có khối lượng bằng  khối lượng este ban đầu. X là?

Xem đáp án » 08/09/2022 261

Câu 2:

Dung dịch X chứa hỗn hợp các chất KOH 0,05M, NaOH 0,05M và Ca(OH)2 0,15M. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là?

Xem đáp án » 08/09/2022 232

Câu 3:

Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro có khối lượng là m gam đi qua ống sứ đựng bột niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khi đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của V là

Xem đáp án » 08/09/2022 212

Câu 4:

Nếu bỏ qua sự phân li của nước, số loại ion trong dung dịch axit photphoric là bao nhiêu?

Xem đáp án » 08/09/2022 192

Câu 5:

Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện? (Biết phản ứng đã xảy ra trong điều kiện thích hợp)

Xem đáp án » 08/09/2022 183

Câu 6:

Valin là một loại amino axit thiết yếu, cần được cung cấp từ nguồn thực phẩm bên ngoài, cơ thể không tự tổng hợp được. Khi cho 1,755 gam valin hoà tan trong nước thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 15 ml dung dịch NaOH có nồng độ C (mol/l). Giá trị của C là

Xem đáp án » 08/09/2022 177

Câu 7:

Tiến hành các thí nghiệm sau

(a) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch BaCl2.

(b) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch H2S.

(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

(d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Fe(NO3)2.

(e) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch H2S.

Sau khi thí nghiệm kết thúc, số trường hợp thu được kết tủa là

Xem đáp án » 08/09/2022 176

Câu 8:

Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Val-Ala thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Gly?

Xem đáp án » 08/09/2022 172

Câu 9:

Khi thuỷ phân đến cùng protein thu được

Xem đáp án » 08/09/2022 163

Câu 10:

Trong dung dịch, ion CO32- có thể cùng tồn tại với dãy các ion nào sau đây?

Xem đáp án » 08/09/2022 162

Câu 11:

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

Xem đáp án » 08/09/2022 159

Câu 12:

Tơ lapsan thuộc loại

Xem đáp án » 08/09/2022 146

Câu 13:

Cho m gam tinh bột lên men thành C2H5OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Giá trị m là

Xem đáp án » 08/09/2022 146

Câu 14:

Cho 11,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 5,6 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là

Xem đáp án » 08/09/2022 143

Câu 15:

Hoà tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được dung dịch X và thoát ra V lít H2 (đktc). Cho từ từ đến dư dung dịch H2SO4 loãng vào X thì thấy lượng H2SO4 phản ứng tối đa là 0,9 mol, đồng thời thu được 69,9 gam kết tủa. Giá trị của V

Xem đáp án » 08/09/2022 142

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »