Cho các tính chất sau:
(1) Là chất kết tinh, dễ tan trong nước và có vị ngọt.
(2) Tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được kết tủa Ag.
(3) Hiđro hóa hoàn toàn (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol.
(4) Trong dung dịch, hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức màu xanh lam.
Dãy gồm các tính chất của glucozơ là:
D. (1), (2), (3), (4).
Đáp án D
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Đốt cháy hoàn toàn kim loại R trong bình chứa khí clo, thu được 32,5 gam muối. Biết thể tích khí Cl2 đã phản ứng là 6,72 lít (ở đktc). Kim loại R là
Đun nóng 12,15 gam este X đơn chức với dung dịch NaOH 8% (vừa đủ), thu được 87,15 gam dung dịch Y. Giả sử nước bay hơi không không đáng kể. Số nguyên tử hiđro của este X là
X, Y là hai hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O. Tỉ khối của X so với He bằng 33. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng với tỉ lệ số mol):
(1) X + 2NaOH X1 + X2 + X3 (2) X1 + H2SO4 ® Y + Na2SO4
Biết X2 và X3 là hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào dưới đây sai?
Hỗn hợp X chứa ba este đều no, mạch hở, gồm hai este đơn chức và một este hai chức. Đun nóng 22,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một muối natri axetat duy nhất có khối lượng là 22,96 gam và hỗn hợp Y gồm ba ancol; trong đó có hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Tỉ khối của Y so với He là 13,1. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có phân tử khối lớn nhất trong hỗn hợp X là
Cho các phản ứng sau:
(a) CO2 + CaCO3 +H2O ® Ca(HCO3)2 (b) HCl + NaAlO2 + H2O ® NaCl + Al(OH)3
(c) 2Na + 2H2O ® 2NaOH + H2 (d) 2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2
(e) CaO + H2O ® Ca(OH)2 (f) 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O ® 4Fe(OH)3
Số phản ứng mà H2O đóng vai trò chất oxi hóa là
Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa b mol HCl và dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại, cho từ từ từng giọt dung dịch chứa a mol Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là