Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục?
A. 48
B. 72
C. 54
D. 36
Đáp án là D
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Tính tổng diện tích tất cả các mặt của khối đa diện đều loại {3;5} có cạnh bằng 1.
Cho hình thang cân ABCD có các cạnh AB=2a, CD=4a và cạnh bên AD=BC=3a. Tính theo a thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cân ABCD xung quanh trục đối xứng của nó.
Biết (trong đó là phân số tối giản và ) là giá trị của tham số m thực để cho hàm số có hai điểm cực trị sao cho . Tính giá trị biểu thức
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại . Gọi M là trung điểm của AB, tam giác MA'C đều cạnh và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối lăng trụ là ABC.A'B'C'
Bất phương trình có tập nghiệm S=(a,b). Khi đó giá trị của b-a là
Cho hình chóp S.ABCD có và góc giữa đường thẳng SC và mặt phằng (ABCD) bằng . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SC. Tính theo a thể tích khối chóp H.ABCD
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB đều, góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng . Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) nằm trong hình vuông ABCD. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC
Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy , góc ở đỉnh bằng . Diện tích xung quanh của hình nón bằng
Trong mặt phẳng (P) cho tam giác OAB cân tại . Trên đường thẳng vuông góc với măt phẳng (P) tại O lấy hai điểm C, D , nằm về hai phía của mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABC vuông tại C và tam giác ABD đều. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Các nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
Với hai số thực dương a, b tùy ý và . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức Newton với x>0, biết n là số tự nhiên lớn nhất thỏa mãn