Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo lỏng?
A. (C15H31COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C17H35COO)3C3H5
D. (C17H33COO)2C3H6
Chọn B
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho một dung dịch chứa 0,23 gam Na+; 0,48 gam Mg2+; 0,96 gam và x gam . Mệnh đề nào dưới đây không đúng?
Đốt cháy 10,56 gam hỗn hợp gồm 2 anđehit đều no, mạch hở X (trrong đó có một anđehit đơn chức Y và một anđehit hai chức Z) thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 4,32 gam nước. Nếu đun nóng 10,56 gam X với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Cho sơ đồ phản ứng sau:
X + H2O Y.
Y + Br2 + H2O ® axit gluconic + HBr.
Y + [Ag(NH3)2]OH Z
Y T + P.
T + H2O X + G.
Y + H2 H.
Nhận định nào sau đây là đúng?
Đun nóng 22,8 gam X hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở có cùng số mol với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ Z cần dùng 0,36 mol O2, thu được 19,08 gam Na2CO3 và 0,6 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất là
Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm ba ancol đều mạch hở cần dùng 0,385 mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng số mol là 0,77 mol. Mặt khác dẫn a mol X trên qua bình đựng Na dư, thu được 16,42 gam muối. Giá trị của a là
Đun nóng 16,92 gam muối X (CH6O3N2) với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y và khí Z làm quì tím ẩm hóa xanh. Cô cạn Y, sau đó nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
Đun nóng 3,3-đimetylbut-2-ol với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken Y. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
Xà phóng hóa m gam triglixerit X cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối của axit oleic và panmitic có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Giá trị m là
Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon X mạch hở bằng lượng H2 dư (xúc tác Ni, to) thu được 2,3-đimetylbutan. Số đồng phân cấu tạo của X là
Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau
Ống nghiệm |
Na2S2O3 |
H2O |
H2SO4 |
Thể tích chung |
Thời gian kết tủa |
1 |
4 giọt |
8 giọt |
1 giọt |
13 giọt |
t1 |
2 |
12 giọt |
0 giọt |
1 giọt |
13 giọt |
t2 |
3 |
8 giọt |
4 giọt |
1 giọt |
13 giọt |
t3 |
Bằng đồng hồ bấm giây, người ta đo khoảng thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện kết tủa, đối với kết quả ở ba ống nghiệm 1, 2, 3 người ta thu được ba giá trị t1, t2, t3. Khẳng định nào sau đây đúng?
Cho dãy các chất và ion: Zn, S, CH3CHO, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là
Xà phòng hóa hoàn toàn 22,8 gam este đơn chức, mạch hở cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được ancol etylic và m gam muối. Giá trị m là
Cho 0,108 gam axit cacboxylic X đơn chức tác dụng với dung dịch NaHCO3 vừa đủ, thu được 0,141 gam muối. Tên gọi của X là