Thứ bảy, 18/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

10/09/2022 762

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).

(b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng.

(c) Cho Si vào dung dịch NaOH dư.

(d) Cho dnug dịch NaHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4 loãng.

(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).

Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là

A. 4

B. 6

Đáp án chính xác

C. 5.

D. 2.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn B.

(a) 2NaCl + 2H2O dpdd 2NaOH + H2 + Cl2

(b) FeO + HNO3 ® Fe(NO3)3 + NO + H2O

(c) Si + NaOH + H2O ® Na2SiO3 + H2

(d) NaHSO4 + NaHCO3 ® Na2SO4 + CO2 + H2O

(e) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- ® 3Fe3+ + NO + 2H2O

(g) 2Fe + 6H2SO4 đặc, nóng ® Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo của X

Xem đáp án » 10/09/2022 4,019

Câu 2:

Hỗn hợp X gồm CH4, C2H4, C3H4, C4H4 (đều mạch hở) và H2. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với NO2 là 1. Cho 2,8 lít Y (đktc) làm mất màu tối đa 36 gam brom trong dung dịch. Cho 2,8 lít X (đktc) làm mất màu tối đa x gam brom trong dung dịch. Giá trị của x là

Xem đáp án » 10/09/2022 2,958

Câu 3:

Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức phân tử của saccarozơ là

Xem đáp án » 10/09/2022 2,887

Câu 4:

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.

(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.

(c) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

(d) Lực bazơ của metylamin lớn hơn của amoniac.

(e) Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là tạo ra cầu nối –S–S– giữa các mạch cao su không phân nhánh tạo thành mạch phân nhánh.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 10/09/2022 2,431

Câu 5:

Cho 31,6 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 tan hết trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa 60,7 gam hỗn hợp muối. Khối lượng của Fe3O4 có trong X

Xem đáp án » 10/09/2022 2,277

Câu 6:

Hòa tan hết m gam hỗn hợp E gồm Al, Mg, MgO trong dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 (0,34 mol) và KHSO4. Sau phản ứng thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO, H2 và NO2 với tỉ lệ mol tương ứng 10 : 5 : 3 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho NaOH dư vào Y thì có 2,28 mol NaOH tham gia phản ứng, đồng thời thu được 17,4 gam kết tủa xuất hiện. Phần trăm về khối lượng Mg trong E là 

Xem đáp án » 10/09/2022 1,890

Câu 7:

Photpho thể hiện tính oxi hóa ở phản ứng nào sau đây?

Xem đáp án » 10/09/2022 1,774

Câu 8:

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

Xem đáp án » 10/09/2022 1,446

Câu 9:

Chất X ở điều kiện thường là chất khí, có mùi khai, xốc và tan tốt trong nước. X

Xem đáp án » 10/09/2022 1,236

Câu 10:

Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì?

Xem đáp án » 10/09/2022 1,181

Câu 11:

Đốt cháy hoàn toàn x mol este đơn chức, mạch hở X cần vừa đủ V lít O2 (đktc) tạo ra y mol CO2 và z mol H2O. Biết x = y – z và V = 100,8x. Số chất thỏa mãn điều kiện của X

Xem đáp án » 10/09/2022 1,141

Câu 12:

Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?

Xem đáp án » 10/09/2022 924

Câu 13:

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

C8H14O4 + NaOH  ->X1 + X2 + H2O 

X1 + H2SO4 -> X3 + Na2SO4

X3 + X4  ->Nilon-6,6 + H2O

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 10/09/2022 735

Câu 14:

Cho m gam Mg vào 500 ml dung dịch gồm H2SO4 0,4M và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, H2; dung dịch Y và còn lại 2,0 gam hỗn hợp kim loại. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 6,2. Giá trị của m là

Xem đáp án » 10/09/2022 688

Câu 15:

Bộ dụng cụ chiết dùng để tách hai chất lỏng X, Y được mô tả như hình vẽ:

 

Hai chất X, Y tương ứng là

Xem đáp án » 10/09/2022 655

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »