Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

09/07/2024 418

Cho 1,37 gam Ba vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M, sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn có khối lượng là

A. 2,205

B. 2,565

C. 2,409.

Đáp án chính xác

D. 2,259

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

X là trieste của glixerol với các axit hữu cơ, thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 30,2 gam este no. Đun nóng m gam X với dung dịch chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là

Xem đáp án » 10/09/2022 7,068

Câu 2:

Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?

Xem đáp án » 10/09/2022 5,227

Câu 3:

Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở và 2 amin no, mạch hở, trong đó có 1 amin đơn chức và 1 amin hai chức (hai amin có số mol bằng nhau). Cho m gam X tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch KOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 1,2 mol oxi, thu được CO2, H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của m là

Xem đáp án » 10/09/2022 5,188

Câu 4:

Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 và 0,3 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

Xem đáp án » 10/09/2022 4,893

Câu 5:

Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, fructozơ, natri axetat, etylamin, trilinolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là

Xem đáp án » 10/09/2022 4,205

Câu 6:

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ số mol):

(a) X + 2NaOHtoY + Z + H2O          

(b) Y + 2Na­OHCaO,toCH4 + 2Na2CO3

(c) Z   +  O2 enzimT + H2O

Biết dung dịch chứa T có nồng độ khoảng 5% được sử dụng làm giấm ăn. Công thức phân tử của X

 

Xem đáp án » 10/09/2022 3,949

Câu 7:

Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là

Xem đáp án » 10/09/2022 3,935

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 10/09/2022 3,706

Câu 9:

Cho các phát biểu sau:

    (a) Các hiđrocacbon chứa liên kết pi (π) trong phân tử đều làm mất màu dung dịch brom.

    (b) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

    (c) Có thể sử dụng quỳ tím để phân biệt hai dung dịch alanin và anilin.

    (d) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.

    (e) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là các polime bán tổng hợp có nguồn gốc từ xenlulozơ.

    (g) Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic là lên men giấm.

Số phát biểu đúng

Xem đáp án » 10/09/2022 3,600

Câu 10:

Cho dãy gồm các chất sau: CO2, NO2, P2O5, MgO, Al2O3 và CrO3. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng là

Xem đáp án » 10/09/2022 2,261

Câu 11:

Chất nào sau đây bị thủy phân trong dung dịch KOH, đun nóng là

Xem đáp án » 10/09/2022 2,183

Câu 12:

Sục khí CO2 lần lượt vào V1 ml dung dịch NaAlO2 1M và V2 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Kết quả thí nghiệm được mô tả như đồ thị dưới đây:

 

 

 Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là

Xem đáp án » 10/09/2022 1,841

Câu 13:

Cho các thí nghiệm sau:

(a) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3.

(b) Cho bột sắt vào dung dịch HCl và NaNO3.

(c) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4.

(d) Cho miếng Zn vào dung dịch AgNO3.

Số thí nghiệm có xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học là

Xem đáp án » 10/09/2022 1,338

Câu 14:

Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba (trong đó nNa < nBa) vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 4,2 lít khí H2 và dung dịch Y. Hấp thụ hết 2,24 lít khí CO2 vào Y, thu được m gam chất rắn. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là

Xem đáp án » 10/09/2022 1,284

Câu 15:

Ở điều kiện thường, oxit nào sau đây là chất rắn?

Xem đáp án » 10/09/2022 1,265

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »