Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

19/07/2024 1,116

Đốt cháy hoàn toàn este X bằng lượng oxi vừa đủ, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy xuất hiện 20 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 12,4 gam. Công thức chung của X là:

A. CnH2n-2O2.

B. CnH2nO2.

Đáp án chính xác

C. CnH2n-2O4.

D. CnH2n-4O4.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Phương pháp giải:

X + O2 → CO2 + H2O

Dẫn sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2

⟹ nCO2 = nCaCO3.

mbình tăng = mCO2 + mH2O ⟹ mH2O ⟹ nH2O.

So sánh số mol CO2 và H2O ⟹ Công thức chung của X.

Giải chi tiết:

X + O2 → CO2 + H2O

Dẫn sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2

⟹ nCO2 = nCaCO3 = 0,2 mol.

mbình tăng = mCO2 + mH2O = 12,4

⟹ mH2O = 12,4 – 0,2.44 = 3,6 g

⟹ nH2O = 3,6/18 = 0,2 mol.

Nhận thấy nCO2 = nH2O = 0,2 ⟹ Este X no, đơn chức, mạch hở.

Vậy công thức chung của X là CnH2nO2.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 10/09/2022 3,014

Câu 2:

Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là:

Xem đáp án » 10/09/2022 1,734

Câu 3:

Hỗn hợp A gồm MgO, Fe2O3, FeS và FeS2. Người ta hòa tan hoàn toàn m gam A trong H2SO4 đặc nóng dư thu SO2, dung dịch sau phản ứng chứa 155m/67 gam muối. Mặt khác hòa tan m gam A trên vào HNO3 đặc nóng dư thu 14,336 lít hỗn hợp khí gồm SO2 và NO2 có tổng khối lượng là 29,8 gam. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu 28,44 gam muối. Biết trong A oxi chiếm 10m/67 về khối lượng. Phần trăm FeS trong A gần nhất với giá trị nào sau đây?

Xem đáp án » 10/09/2022 1,456

Câu 4:

Chất nào sau đây là amin bậc 2?

Xem đáp án » 10/09/2022 1,409

Câu 5:

Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH trong điều kiện thích hợp. Số trieste được tạo ra tối đa thu được là:

Xem đáp án » 10/09/2022 1,373

Câu 6:

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.

(b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.

(c) Poliisopren là hiđrocacbon.

(d) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.

(e) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.

(g) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.

Số phát biểu đúng là:

Xem đáp án » 10/09/2022 1,023

Câu 7:

Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm metyl axetat và etyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là:

Xem đáp án » 10/09/2022 935

Câu 8:

Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là:

Xem đáp án » 10/09/2022 923

Câu 9:

Cho các chất: etyl fomat, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:

Xem đáp án » 10/09/2022 798

Câu 10:

Polime nào dưới đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

Xem đáp án » 10/09/2022 771

Câu 11:

Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X không tác dụng Na, NaHCO3. Tên gọi của X là:

Xem đáp án » 10/09/2022 732

Câu 12:

Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là:

Xem đáp án » 10/09/2022 719

Câu 13:

Cho các chất sau: axit glutamic, amoni propionat, trimetylamin, metyl amoni axetat, nilon-6,6. Số chất vừa phản ứng được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH (trong điều kiện thích hợp) là:

Xem đáp án » 10/09/2022 714

Câu 14:

Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

Xem đáp án » 10/09/2022 621

Câu 15:

Cho các chất: (1) metylamin; (2) amoniac; (3) etylamin; (4) anilin; (5) đimetylamin. Thứ tự tính bazơ tăng dần là:

Xem đáp án » 10/09/2022 615

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »