Hòa tan hết 8,976 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Cu2S, và Cu trong 864 ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 0,186 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 11,184 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y phản ứng tối đa với m gam Fe, biết trong quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất là NO. Giá trị của m là :
A. 16,464
B. 8,4
C. 17,304
D. 12,936
Chọn đáp án A
Ta có :
Điền số cho Y :
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Cho một lượng Ba-Na vào 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,1 M và CuCl2 0,1 M. Kết thúc phản ứng thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là :
Hỗn hợp X gồm 3 triglixerit được tạo bởi axit oleic và axit linoleic (có tỉ lệ mol tương ứng của hai axit là 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn A gam X thu được 38,874 gam CO2 và 14,229 gam nước. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn a gam X thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị m là :
Lên men M gam glucozơ (hiệu suất 75%), thành ancol etylic và khí CO2. Dẫn toàn bộ lượng CO2 vào bình nước vôi trong thấy tách ra 40 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung địch X đến khi lượng kết tủa tối đa thì dừng lại và sử dụng hết 0,04 mol dung dịch NaOH. Giá trị của m là :
Trong công nghiệp đường, chất khí X dùng để tẩy màu cho dung dịch nước đường trong dây truyền sản xuất saccarozơ. X là :
Cho 10 ml dung dịch cồn 46° vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc), biết khối lượng riêng của ancol etylic và nước lần lượt là 0,8 g/ml và 1,0 g/ml. Giá trị của V là :
Dung dịch chứa Ala-Gly-Ala không phản ứng được với dung dịch nào sau đây ?
Hai chất P và Q có công thức phân tử lần lượt là C3H12N2O3 và C2H7NO3. Khi cho P và Q phản ứng với dung dịch HCl cùng tạo ra khí Z; còn với dung địch NaOH cùng cho khí Y. Nhận xét nào sau đây đúng
X và Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2. X, Y là :
Cho các chất rắn sau Cr2O3, Fe(NO3)2, Al(OH)3, Mg. Số chất tan được trong dung dịch HCl (loãng, nguội, dư) là :
Ở điều kiện thường, Kim loại nào sau đây phản ứng với bột lưu huỳnh ?
Trong các chất sau đây, chất nào có trạng thái khác khác với chất còn lại ở điều kiện thường ?
Etyl isovalerat là este có mùi thơm của táo. công thức cấu tạo thu gọn của etyl isovalerat là :