Chủ nhật, 19/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

10/09/2022 221

Chất không thủy phân trong môi trường axit là

A. xenlulozơ

B. saccarozơ

C. tinh bột

D. glucozơ

Đáp án chính xác
 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol este no, đơn chức, mạch hở cần dùng V lít O2 (đktc), sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 29,76 gam. Giá trị của V là

Xem đáp án » 10/09/2022 1,739

Câu 2:

Đốt cháy hoàn toàn 15,7 gam hỗn hợp X chưa 2 este đều mạch hở, trong phân tử chỉ chưa một loại nhóm chức, thu được 9,18 gam nước. Mặt khác, đun nóng 15,7 gam X cần dùng vừa đủ 230ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp T chứ 2 ancol hơm kém nhau hai nguyên tử cacbon và hỗn hợp Z chứa  2 muối của hai axit đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 6,93 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ trong X gần nhất với :

Xem đáp án » 10/09/2022 1,599

Câu 3:

Cho hỗn hợp gồm Na và Ba vào dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc); đồng thời thu được 13,98 gam kết tủa và dung dịch X có khối lượng giảm 0,1 gam so với dung dịch ban đầu. Cô cạn dung dịch X thu được lượng rắn khan là.

Xem đáp án » 10/09/2022 756

Câu 4:

Loại vật liệu polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ ?

Xem đáp án » 10/09/2022 742

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Xem đáp án » 10/09/2022 569

Câu 6:

Điện phân 200ml dung dịch X chứa FeCl2 0,1M và CuSO4 0,15M với dòng điện một chiều cường độ dòng điện trong 4825 giây (điện cực trơ, hiệu suất 100%) thu được dung dịch Y có khối lượng ít hơn X là m gam. Giá trị của m là?

Xem đáp án » 10/09/2022 469

Câu 7:

Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hóa học chung là

Xem đáp án » 10/09/2022 426

Câu 8:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Đổ dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4

(2) Đổ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4

(3) Đổ dung dịch Ca(H2PO4)2 vào dung dịch KOH

(4) Đổ dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NaHCO3

(5) Đổ dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH

(6) Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S

 (7) Sục khí Cl2 vào dung dịch KI

(8) Đổ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3.

(9) Sục khí CO2 vào dung dịch K2SiO3.

Số thí nghiệm chắc chắn có kết tủa sinh ra

Xem đáp án » 10/09/2022 369

Câu 9:

Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Giá trị của m là

Xem đáp án » 10/09/2022 324

Câu 10:

Trong điều kiện thường, chất ở trạng thái khí là

Xem đáp án » 10/09/2022 311

Câu 11:

Phương trình điện li viết đúng

Xem đáp án » 10/09/2022 311

Câu 12:

Hỗn hợp E chưa ba axit béo X, Y, Z và chất béo T được tạo ra từ X, Y, Z và gilixerol. Đốt cháy hoàn toàn 52,24 gam E cần dùng vừa đủ 4,72 mol O2. Nếu cho lượng E trên vào dung dịch nước Br2 dư thì thấy có 0,2 mol Br2 phản ứng. Mặt khác, cho lượng E trên vào dung dịch NaOH (dư 15% so với lượng phản ứng) thì thấy có 0,18 mol NaOH phản ứng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

Xem đáp án » 10/09/2022 291

Câu 13:

Cho m gam Ca tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí (ở đktc, phản ứng chỉ tạo một sản phẩm khử duy nhất của N+5). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cho tiếp m gam Ca vào dung dịch X (đun nóng nhẹ), thì thấy 6,496 khí (đktc) thoát ra. Khối lượng chất tan có trong dung dịch X là?

Xem đáp án » 10/09/2022 252

Câu 14:

Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần 2,24 lít oxi thu được 1,12 lít CO2 (các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Công thức của 2 amin là

Xem đáp án » 10/09/2022 218

Câu 15:

Este X có công thức phân tử C2H4O2.  Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là

Xem đáp án » 10/09/2022 193

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »