Cho các câu sau:
(a) Điện phân dung dịch KCl.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4.
(c) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(d) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(e) Nung Ag2S trong không khí.
(f) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án D
a) AgNO3 → Ag + NO2 + 12O2b)4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2c) 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOHd) 2CuSO4 + 2H2O →2Cu + 2H2SO4 + O2
e) Fe + CuSO4 → Cu + FeSO4g) Zn + FeCl3 → ZnCl2 + FeCl2 h) Ag2S+O2 → 2Ag + SO2
i) Ba+CuSO4+2H2O → BaSO4+Cu(OH)2+H2
=> Các phản ứng a, d, e, h
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) →
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) →
d) Cu + dung dịch FeCl3 →
e) CH3CHO + H2
f) glucozơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dd NH3 →
g) C2H4 + Br2 →
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
Cho các phản ứng:
H2NCH2COOH + HCl à H3N+CH2COOHCl-
H2NCH2COOH + NaOH à H2NCH2COONa + H2O
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế và thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi
Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
Trung hoà 7,2 gam axit cacboxylic đơn chức, mạch hở cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là
Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là