IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 148

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
a. Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
b. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
c. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
d. Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
e. Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
f. Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:

A. 4.

Đáp án chính xác

B. 6.

C. 5.

D. 3.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A
(a) Đúng
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Sai, thu được 2 loại là glucozơ và fructozơ.
C12H22O11 + H2toH+C6H12O6 + C6H12O6
(e) Đúng, cả 2 đều có phản ứng tráng gương
2AgNO3 + H2O + 2NH3 + C6H12O6 → 2Ag + 2NH4NO3 + C6H12O7
(g) Sai, saccarozơ không phản ứng.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Cho các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol phản ứng):
X + 2NaOH → Z + T + H2O
T + H2 → T1
2Z + H2SO4 → 2Z1 + Na2SO4
Biết Z1 và T1 có cùng số nguyên tử cacbon; Z1 là hợp chất hữu cơ đơn chức. Nhận định nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 10/09/2022 190

Câu 2:

Đun nóng hoàn toàn 0,1 mol CH3COOC2H5 bằng 200ml dung dịch NaOH 1M được dung A. Cô cạn cẩn thận dung dịch A được m gam chất rắn khan. Giá trị m là:

Xem đáp án » 10/09/2022 164

Câu 3:

Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột: Tinh bột → Glucozơ → Ancol etylic. Lên men 3,24 kg tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 75% và 80%. Thể tích dung dịch ancol etylic 20° thu được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 gam/ml)

Xem đáp án » 10/09/2022 155

Câu 4:

Muốn điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thủy luyện ta dùng kim loại nào sau đây làm chất khử?

Xem đáp án » 10/09/2022 148

Câu 5:

Trong các dung dịch sau đây: K2CO3; KCl; CH3COONa; NH4Cl; NaHSO4; Na2S. Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7?

Xem đáp án » 10/09/2022 145

Câu 6:

Thực hiện các thí nghiệm sau:
a. Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.
b. Cho dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và 1,2a mol KOH vào dung dịch chứa 0,6a mol Al(NO3)3.
c. Cho dung dịch KHCO3 dư vào dung dịch KAIO2.
d. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)3.
e. Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là

Xem đáp án » 10/09/2022 142

Câu 7:

Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH sản phẩm thu được là

Xem đáp án » 10/09/2022 135

Câu 8:

lon kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong các ion Al3+, Fe2+, Fe3+, Ag+?

Xem đáp án » 10/09/2022 131

Câu 9:

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

Xem đáp án » 10/09/2022 130

Câu 10:

Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức chung của X có dạng:

Xem đáp án » 10/09/2022 128

Câu 11:

Hòa tan hoàn toàn 6,2 gam oxit Na2O vào nước được 200ml dung dịch A. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch A là:

Xem đáp án » 10/09/2022 124

Câu 12:

Phân tử saccarozơ được tạo bởi

Xem đáp án » 10/09/2022 115

Câu 13:

Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai muối D và E (MD < ME) và 4,48 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là

Xem đáp án » 10/09/2022 112

Câu 14:

Cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?

Xem đáp án » 10/09/2022 111

Câu 15:

Trong các chất gồm cao su buna, polietilen, xenlulozơ, xenlulozơ trinitrat, poli(mety metacrylat), tơ visco, tơ nitron, poli(etylen terephtalat). Số chất thuộc loại polime thiên nhiên, polime tổng hợp lần lượt là

Xem đáp án » 10/09/2022 108

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »