Thứ năm, 16/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

10/09/2022 228

Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm [Fe3O4, Fe(OH)2, Cu(OH)2 và 0,14 mol Mg] vào dung dịch chứa 0,9 mol HNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa (m + 45,26) gam muối và 0,045 mol hỗn hợp khí Z gồm N2O NO tỷ khối so với He bằng 163/18. Cho dung dịch Y tác dụng với KOH thu được kết tủa T, nung T ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 21,6 gam chất rắn. Phần trăm số mol Fe3O4 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 8.                                         



B. 11.                                       


C. 9.                                         

Đáp án chính xác

D. 10.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Z gồm N2O (0,02) và NO (0,025)

Bảo toàn khối lượng:

m + 0,9.63 = m + 45,26 + mZmH2O

nH2O= 0,545

Đặt nFe3O4= x; nFeOH2+ nCuOH2= y và nNH4+= z

Bảo toàn H: 0,9 + 2y = 4z + 0,545.2

nH+= 4.2x + 2y + 10z + 0,02.10 + 0,025.4 = 0,9

m rắn = 160.1,5x + 80y + 0,14.40 = 21,6

→ x = 0,025; y = 0,125; z = 0,015

→ %nFe3O4=xx + y + 0,14= 8,62%

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng axit propionic, thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hoá là 50%. Giá trị của m là

Xem đáp án » 10/09/2022 444

Câu 2:

Cho 6,4 gam hỗn hợp X gồm Mg và MgO phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch Y và 2,24 lít một khí Z (đktc). Cô cạn Y thu được 49,2 gam muối T. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong T giá trị là

Xem đáp án » 10/09/2022 307

Câu 3:

Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thoả mãn các phương trình hoá học sau:

(1) C6H10O4 + 2NaOH → X + Y + Z

(2) X + 2NaOH → CH4 + Na2CO3

(3) Y + CuO → T + Cu + H2O

(4) T + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

(5) Z + HCl → M + NaCl

Cho các nhận định sau về M:

(1) M có khả năng phản ứng tối đa với Na theo tỉ lệ 1:2

(2) Dung dịch M làm quỳ tím hóa xanh

(3) M hợp chất hữu đa chức

(4) Trong 1 phân tử M có 2 nguyên tử O

 Số nhận định đúng

Xem đáp án » 10/09/2022 172

Câu 4:

Số nguyên tử cacbon trong phân tử valin

Xem đáp án » 10/09/2022 168

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án » 10/09/2022 130

Câu 6:

Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etilen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít H2 (đktc). Giá trị của V là

Xem đáp án » 10/09/2022 127

Câu 7:

Cho 30,45 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly vào dung dịch NaOH sau phản ứng hoàn toàn thấy có m gam NaOH phản ứng. Giá trị của m là

Xem đáp án » 10/09/2022 124

Câu 8:

Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch Xlà:

Xem đáp án » 10/09/2022 121

Câu 9:

Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào sau đây?

Xem đáp án » 10/09/2022 114

Câu 10:

Thành phần chính của thạch cao khan là canxi sunfat. Công thức của canxi sunfat là

Xem đáp án » 10/09/2022 102

Câu 11:

Hiện nay, trong số hơn 110 nguyên tố hóa học đã biết, có gần 90 nguyên tố là kim loại. Tính chất hóa học đặc trưng của các kim loại là

Xem đáp án » 10/09/2022 95

Câu 12:

Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được natri acrylat ancol metylic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

Xem đáp án » 10/09/2022 94

Câu 13:

Chất nào sau đây là axit theo thuyết Areniut?

Xem đáp án » 10/09/2022 91

Câu 14:

Cho các phát biểu sau:

(a) Ăn mòn điện hóa học không phát sinh dòng điện.

(b) Kim loại xesi được dùng làm tế bào quang điện.

(c) Có thể dùng dung dịch NaOH để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.

(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào phèn chua thì thu được kết tủa.

(e) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại dạng đơn chất.

(f) Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.

Số phát biểu đúng

Xem đáp án » 10/09/2022 87

Câu 15:

Axit nào sau đây axit béo không no?

Xem đáp án » 10/09/2022 86

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »