Thứ bảy, 18/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

16/12/2021 188

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H10O4N2. Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được 2,24 lít (đktc) hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch chứa m gam muối của một axit hữu cơ. Giá trị của m là

A. 13,8

B. 6,9

C. 13,4

D. 6,7

Đáp án chính xác
 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

X là NH4-OOC-COONH3CH3

nX=0,05molmCOONa2=6,7g

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Al(OH)3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

Xem đáp án » 14/12/2021 3,563

Câu 2:

Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

Xem đáp án » 15/12/2021 2,278

Câu 3:

Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc với nhau) và cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. Nối thanh kẽm và thanh đồng bằng dây dẫn (qui ước khi đóng khóa X thì mạch kín, mở khóa X thì mạch hở) như hình vẽ.

Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc với nhau) và cốc (ảnh 1)

Cho các phát biểu sau:

(a) Thay dung dịch H2SO4 bằng dung dịch glucozơ thì thanh kẽm chỉ bị ăn mòn hóa học.

(b) Tốc độ bọt khí thoát ra khi mở khóa X lớn hơn khi đóng khóa X.

(c) Mở khóa X hay đóng khóa X thanh kẽm đều bị ăn mòn.

(d) Đóng khóa X thì có dòng electron chuyển từ thanh đồng sang thanh kẽm.

(e) Đóng khóa X thì thanh kẽm đóng vai trò cực dương và bị oxi hóa.

(a) Khi thay thanh đồng bằng thanh nhôm vẫn bị ăn mòn điện hóa.

Số phát biểu đúng

Xem đáp án » 15/12/2021 1,373

Câu 4:

Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X lần lượt là:

Xem đáp án » 15/12/2021 1,299

Câu 5:

Cho 13,50 gam một amin đơn chức X tác dụng hết với dung dịch axit HCl, thu được 24,45 gam muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn chất trên là

Xem đáp án » 14/12/2021 1,061

Câu 6:

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

Xem đáp án » 14/12/2021 969

Câu 7:

Propyl fomat được điều chế từ

Xem đáp án » 14/12/2021 714

Câu 8:

Tinh bột và xenlulozơ đều thuộc loại

Xem đáp án » 14/12/2021 575

Câu 9:

Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2a mol KOH, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án » 14/12/2021 546

Câu 10:

Cho m gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,05 mol KOH, thu được dung dịch X. Làm khô X, thu được 8,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của m là

Xem đáp án » 15/12/2021 521

Câu 11:

Cho các kim loại sau: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là

Xem đáp án » 14/12/2021 505

Câu 12:

Cho các phát biểu sau:

(a) Điều chế kim loại Al bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.

(b) Tất cả kim loại kiểm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường.

(c) Quặng boxit có thành phần chính là Na3AlF6.

(d) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.

(e) Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O.

(g) Đun nóng có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu.

Số phát biểu đúng

Xem đáp án » 14/12/2021 485

Câu 13:

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là

Xem đáp án » 15/12/2021 484

Câu 14:

X là este mạch hở có công thức phân tử C5H8O2; Y và Z là hai este (đều no, mạch hở, tối đa hai nhóm este, MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X, Y và Z, thu được 15,68 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho E tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp hai ancol có cùng số cacbon và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là

Xem đáp án » 15/12/2021 422

Câu 15:

Hòa tan hoàn toàn 14,40 gam kim loại M (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

Xem đáp án » 14/12/2021 410

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »