Trộn 100ml H2SO4 0,2M với 400ml HCl 0,05M. Giá trị pH của dung dịch thu được là
A. 0,75.
B. 0,82.
C. 0,92.
D. 1,05.
Đáp án C
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy?
Nếu ta thực hiện hoàn toàn các quá trình hóa học và điện hóa học sau đây:
a) NaOH tác dụng với dung dịch HCl. b) NaOH tác dụng với dung dịch CuCl2.
c) Phân hủy NaHCO3 bằng nhiệt. d) Điện phân NaOH nóng chảy.
e) Điện phân dung dịch NaOH. g) Điện phân NaCl nóng chảy.
Số trường hợp ion Na+ có tồn tại là:
Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là
Cho các chất sau: etylamin, anilin, đimetylamin, trimetylamin. Số chất amin bậc II là
Khi thủy phân hoàn toàn 65g một peptit X thu được 22,25g alanin và 56,25g glyxin. X là:
Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit của các chất: HCOOH (1), CH3COOH (2), phenol C6H5OH (3) lần lượt là
Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:
Cho các phương trình ion rút gọn sau:
a) Cu2+ + Fe Fe2+ + Cu b) Cu + 2Fe3+2Fe2+ + Cu2+ c) Fe2+ + Mg Mg2+ + Fe
Nhận xét đúng là
Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
Dung dịch AgNO3/NH3 |
Kết tủa bạc |
Không hiện tượng |
Kết tủa bạc |
Kết tủa bạc |
Nước brom |
Mất màu |
Không hiện tượng |
Không hiện tượng |
Mất màu |
Thủy phân |
Không bị thủy phân |
Bị thủy phân |
Không bị thủy phân |
Bị thủy phân |
Chất X, Y, Z, T lần lượt là