Thứ sáu, 17/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

11/09/2022 320

một loài động vật giao phối, xét phép lai ♂AaBb x ♀ AaBb. Trong quá trình giảm phân của thể đực,một số tế bào, cặp NST mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, cặp NST Bb không phân li trong GP II. thể cái giảm phân bình thư ờng. Theo thuyết sự kết hp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh thể to tối đa bao nhiêu loại hp tử khác nhau dạng 2n-1, dạng 2n-1-1, dạng 2n+1 dạng 2n+1+1

A. 6, 2 , 7, 4

B. 6, 4, 7, 2

C. 12, 4, 18, 8

Đáp án chính xác

D. 12, 8, 18, 4

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

một loài động vật giao phối, xét phép lai

P: ♂AaBb x ♀ AaBb.

GP: (Aa,0,A,a)(BB, bb, 0, B,b) (A,a)(B,b)

Số KG có 2n-1 = 2x3+3x2 = 12

Số KG có 2n-1-1 = 2x2 = 4

Số KG có 2n+1 = 2x3 + 3x4 = 18

Số KG 2n+1+1 = 2x4 = 8

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Có mấy nhận định dưới đây đúng với các chuỗi pôlipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân chuẩn?

(2) Đều đưc bắt đu tổng hp bằng axitamin mêtiônin.

(3) Axitamin ở vị trí đầu tiên bị cắt bsau khi chuỗi pôlipeptit tổng hp xong.

(4) Axitamin mêtiônin ch ở vị trí đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.

(5) Chỉ đưc sử dụng trong nội bộ tế bào đã tổng hợp ra

Xem đáp án » 11/09/2022 1,125

Câu 2:

 Cho các nhận xét vhình vsau

1. Hình 1 diễn tả quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực, hình 2 diễn tả quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ.

2. ADN của sinh vật nhân sơ cu to mạch vòng, ADN của sinh vật nhân thực cu to mch thng

3. Trên phân tử ADN của sinh vật nhân thực nhiều điểm khởi đầu tái bản

4. Thực chất trên toàn bộ phân tử ADNcsinh vật nhân thực nhânmch mới đều được tổng hợp gián đoạn

5. Các đon Okazaki chhình thành trên 1 mch của phân tử ADN mới tổng hp

Số đáp án đúng

Xem đáp án » 11/09/2022 500

Câu 3:

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 11/09/2022 468

Câu 4:

Một quần ththực vt tự thphấn, alen A quy đnh quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy đnh quả dài. Thế hxuất phát (P) 95% cây quả tròn : 5% cây quả dài, sau 2 thế hệ thu đưc F2 gồm 80% cây quả tròn : 20% cây quả dài. Biết không đột biến xảy ra, theo thuyết bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Tn salen A và a ở thế hệ P lần lượt 0,75 0,25.

(2) Tỷ lkiu gen dị hp ở P 40%.

(3) F1 quả tròn thuần chng chiế m 85%.

(4) Nếu các thể F1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thì thu đư ợc F2 62,5% cây thuần chng

Xem đáp án » 11/09/2022 347

Câu 5:

Khẳng định nào sau đây không đúng?

Xem đáp án » 11/09/2022 272

Câu 6:

Các nhóm động vật chưa có cơ quan tiêu hóa là

Xem đáp án » 11/09/2022 249

Câu 7:

Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về din thế sinh thái?

Xem đáp án » 11/09/2022 222

Câu 8:

Vùng nuclêôtit ở đầu mút NST chức năng

Xem đáp án » 11/09/2022 211

Câu 9:

Trong quá trình tạo ADN tái tổ hp, enzim nối (ligaza) làm nhiệm v

Xem đáp án » 11/09/2022 206

Câu 10:

Trong tế bào các lọai axit nuclêic nào sao đây kích thước lớn nht

Xem đáp án » 11/09/2022 200

Câu 11:

Nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen không thay đổi tn salen

Xem đáp án » 11/09/2022 192

Câu 12:

ngưi, bệnh màu do gen lặn nằm trên NST X tại vùng không tương đồng với NST Y gây ra. Gistrong một quần thể, người ta thống kê đưc sliệu như sau: 952 phụ nữ a kiểu gen XDXD, 355 phn kiểu gen XDXd, 1 phn kiểu gen XdXd, 908 nam giới kiu gen XDY, 3 nam giới kiểu gen XdY. Tn số alen gây bệnh (X) trong quần thtrên bao nhiêu?

Xem đáp án » 11/09/2022 188

Câu 13:

gà, giới đực mang cp nhiễm sc thgiới tính XX, giới cái mang cặp nhiễm sc thgiới tính XY. Cho phép lai: Pt/c:lông dài, màu đen x gà lông ngắn, màu trắng thu đưc F1 toànlông dài, màu đen. Cho trng F1 giao phối với gà mái chưa biết kiểu gen thu đưc F2 gồm:

+ Gà mái: 40% lông dài, màu đen: 40% lông ngắn, màu trắng: 10% lông dài, màu trng: 10% lông ngắn, màu đen.

+ Gà trống: 100% lông dài, màu đen.

Biết một gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn, không đột biến xảy ra. Tính theo lý thuyết, tn shoán vị gen của gà F1

Xem đáp án » 11/09/2022 184

Câu 14:

Trên một thảo nguyên, các con ngựa vằn mỗi khi di chuyển thường đánh động làm các con côn trùng bay khỏi tổ. Lúc này các con chim diệc sbắt các con côn trùng bay khỏi tổ làm thức ăn. Việc côn trùng bay khỏi tổ, cũng như việ c chim dic bắt côn trùng không ảnh hưởng đến ngựa vằn. Chim mỏ đỏ (một loài chim nhỏ) thưng bắt ve bét trên lưng ngựa vằn làm thức ăn. Số nhận định đúng v mối quan hgiữa các loài:

(1) Quan hgiữa ve bét chim mỏ đỏ mối quan hệ vt dữ - con mồi

(2) Quan hgia chim mỏ đỏ ngựa vằn  mối quan hệ hợp tác.

(3) Quan hgia ngựa vằn và côn trùng  mối quan hệ c chế cảm nhiễm (hãm sinh).

(4) Quan hgiữa côn trùng chim diệc  mối quan hệ vật dữ - con mi.

(5) Quan hgia chim diệc ngựa vằn  mối quan hhội sinh.

(6) Quan hgia ngựa vằnve bét mối quan hệ sinhvt ch

Xem đáp án » 11/09/2022 168

Câu 15:

ruồi giấm, alen A qui định thân xám trội hoàn toàn so với alen a qui định thân đen, alen B qui định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b qui định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST thường. Alen D qui đnh mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d qui định mt trắng. Gen qui định màu mắt nằm trên NST giới tính X, không alen tương ứng trên Y. Thực hiện phép lai AB/ab XDXd x Ab/ab XdY thu được F1.F1 ruồi thân đen cánh cụt mắt đỏ chiếm tỉ l10%. Theo thuyết, bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?

I. Tỉ lệ ruồi đực mang một trong 3 tính trạng trội ở F1 14,53%

II. Tỉ lruồi cái dị hp về 2 trong 3 cặp genF1 17,6%

III. Tỉ lệ ruồi đực KG mang 2 alen trội 15%

IV. Tỉ lệ ruồi cái mang 3 alen trội trong kiểu gen 14,6%

Xem đáp án » 11/09/2022 167

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »