Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

18/07/2024 247

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Kết quả phân tích biểu thức x+x12 thành nhân tử là:

A. 4xx+3.

B. x4x+3.

C. x+43x.

D. x+4x3.

Đáp án chính xác
 Xem lời giải  Xem lý thuyết

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Ta có:

x+x12=x3x+4x12=xx3+4x3

=x+4x3

Đáp án cần chọn là: D

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Khẳng định sau Đúng hay Sai?

Với x < 0 thì 72x=14x2

Xem đáp án » 09/08/2021 2,044

Câu 2:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính giá trị biểu thức: 45280+14,4.50=...

Xem đáp án » 10/08/2021 1,593

Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

42,37,37,215

Xem đáp án » 09/08/2021 1,057

Câu 4:

Khẳng định sau Đúng hay Sai?

Với x > 0 thì x5x=5x

Xem đáp án » 09/08/2021 1,053

Câu 5:

Điền biểu thức thích hợp vào chỗ chấm

Với 0a<5. Rút gọn biểu thức sau:

a5.4aa210a+25=...

Xem đáp án » 10/08/2021 907

Câu 6:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính 7+575+757+5=...

Xem đáp án » 09/08/2021 602

Câu 7:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Giải phương trình 36x369x94x4=16x1

Tập nghiệm của phương trình là: S = {…}

Xem đáp án » 09/08/2021 402

Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Kết quả phân tích biểu thức x+x2 thành nhân tử là:

Xem đáp án » 09/08/2021 394

Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Trục căn thức ở mẫu của phân thức 31023 được kết quả là:

Xem đáp án » 09/08/2021 386

Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất

Trục căn thức ở mẫu của phân thức 123+5 được kết quả là:

Xem đáp án » 09/08/2021 306

Câu 11:

Điền biểu thức thích hợp vào chỗ chấm

Với a > 0, b > 0. Rút gọn biểu thức: 

a+aba+b=...

Xem đáp án » 10/08/2021 305

Câu 12:

Điền biểu thức thích hợp vào chỗ chấm

Với a > 2, rút gọn biểu thức sau:

2a2aa22=...

Xem đáp án » 10/08/2021 304

Câu 13:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính giá trị biểu thức: A=1x11x+1 tại x = 2

Đáp số: A = …

Xem đáp án » 09/08/2021 278

Câu 14:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính 8+383+838+3=...

Xem đáp án » 09/08/2021 273

Câu 15:

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Tính giá trị biểu thức: C=a2+aaa+1 tại a = 4

Đáp số: C = …

Xem đáp án » 09/08/2021 270

LÝ THUYẾT

1. Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn

• Với a ≥ 0, b ≥ 0, ta có: a2b=ab. Phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

• Đôi khi, ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện được phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

• Có thể sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.

Ví dụ 1.

a) 32.  5=32.5=35;

b) 18=9.2=32.2=32.

Tổng quát: Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0 ta có A2.B=  |A|B, tức là:

Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 thì A2B=AB;

Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì A2B=AB.

Ví dụ 2. Đưa thừa số ra ngoài căn:

a) 9xy2 với x ≥ 0, y < 0;

b) 20x2y với x ≥ 0, y ≥ 0.

Lời giải:

a) 9xy2=(3y)2x=|3y|x=3yx (với x ≥ 0, y < 0);

b) 20x2y=4x2.  5y=(2x)2.  5y  

=  |2x|5y=x5y (với x ≥ 0, y ≥ 0).

2. Đưa thừa số vào trong dấu căn

• Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược với nó là phép đưa thừa số vào trong dấu căn.

Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì AB=A2B.

Với A < 0 và B ≥ 0 thì AB=A2B.

Ví dụ 2. Đưa thừa số vào trong căn:

a) 52;

b) 2a23a với a ≥ 0.

Lời giải:

a) 52=52.2=25.2=50;

b) 2a23a=(2a2)2.3a=4a4.3a=12a5 với a ≥ 0.

• Có thể sử dụng phép đưa thừa số vào trong (hoặc ra ngoài) dấu căn để so sánh các căn bậc hai.

Ví dụ 3. So sánh 35 và 18.

Lời giải:

Ta có: 35=32.5=45.

45>18 nên 35>18.

3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

Tổng quát: Với các biểu thức A, B mà A.  B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có:

AB=AB|B|.

Ví dụ 4. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

a) 37;

b) 119a3 với a > 0

Lời giải:

a) 37=3.77.7=3.772=217;

b) Vì a > 0 nên 3a > 0. Do đó |3a| = 3a;

Vì a > 0 nên 9a3 > 0. Do đó |9a3|>9a3.

Khi đó,

119a3=11.9a39a3.9a3=11a.9a2(9a3)2=11a.9a2|9a3|

=|3a|11a|9a3|=3a11a9a3=11a3a2.

4. Trục căn thức ở mẫu

Trục căn thức ở mẫu số là biến đổi để biểu thức đó mất căn thức ở mẫu số.

Tổng quát:

• Với các biểu thức A, B mà B > 0 ta có: 

AB=ABB

• Với các biểu thức A, B, C mà A0, A  B2, ta có:

CA±B=C(AB)AB2.

• Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, B ≥ 0, A ≠ B ta có:

CA±B=C(AB)AB.

Ví dụ 5. Trục căn thức ở mẫu

a) 921;

b) 473.

Lời giải:

a) 921=9(2+1)(21)(2+1)

=92+921=92+91=92+9.

b) 473=4(7+3)(7+3)(73) 

=4(7+3)4=7+3.

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »