Thứ sáu, 10/05/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

16/09/2022 76

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?


A. Fructozơ.



B. Xenlulozơ.


C. Saccarozơ.

Đáp án chính xác

D. Glucozơ.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: C

Saccarozơ là đisaccarit.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol este X thu được 3,36 lít khí CO2 và 2,7 gam H2O. Công thức phân tử của X là

Xem đáp án » 16/09/2022 270

Câu 2:

Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H2 là 13. Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 1,36 mol O2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là

Xem đáp án » 16/09/2022 256

Câu 3:

Cho m gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,08 gam Ag. Giá trị của m là

Xem đáp án » 16/09/2022 221

Câu 4:

Cho E (C3H6O3) và F (C4H6O4) là hai chất hữu cơ mạch hở đều tạo từ axit cacboxylic và ancol. Từ E và F thực hiện sơ đồ các phản ứng sau:

 (1) E + NaOH  X + Y

 (2) F + NaOH  X + Y

 (3) X + HCl  Z + NaCl

Biết X, Y, Z là các chất hữu cơ, trong đó phân tử Y không có nhóm -CH3. Cho các phát biểu sau:

 (a) Chất F là hợp chất hữu cơ đa chức.

 (b) Chất E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

 (c) Chất Y có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.

 (d) Nhiệt độ sôi của chất Z cao hơn nhiệt độ sôi của ancol etylic.

 (e) 1 mol chất F tác dụng được tối đa với 2 mol NaOH trong dung dịch.

Số phát biểu đúng là

Xem đáp án » 16/09/2022 199

Câu 5:

Cho 0,78 gam hỗn hợp gồm Mg và Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H2 và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Xem đáp án » 16/09/2022 195

Câu 6:

Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn luôn thu được chất nào sau đây?

Xem đáp án » 16/09/2022 189

Câu 7:

Cho 14,6 gam lysin tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

Xem đáp án » 16/09/2022 188

Câu 8:

Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (không có tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 61,98 gam hỗn hợp các muối C17H35COONa, C17H33COONa, C17H31COONa và 6,072 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H2 (xúc tác Ni, to). Giá trị của y là

Xem đáp án » 16/09/2022 176

Câu 9:

Số nguyên tử oxi có trong phân tử triolein là

Xem đáp án » 16/09/2022 171

Câu 10:

Hòa tan hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe(OH)3 trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa muối nào sau đây?

Xem đáp án » 16/09/2022 153

Câu 11:

Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra muối nào sau đây?

Xem đáp án » 16/09/2022 153

Câu 12:

Công thức phân tử của etylamin là

Xem đáp án » 16/09/2022 151

Câu 13:

Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng với nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí H2. Giá trị của V là

Xem đáp án » 16/09/2022 145

Câu 14:

Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4, y mol H2SO4 và z mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%). Lượng khí sinh ra từ quá trình điện phân và khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa trong dung dịch sau điện phân ứng với mỗi thí nghiệm được cho ở bảng dưới đây:

 

Thí nghiệm 1

Thí nghiệm 2

Thí nghiệm 3

Thời gian điện phân (giây)

t

2t

3t

Lượng khí sinh ra từ bình điện phân (mol)

0,4

1,0

1,5

Khối lượng Al2O3 bị hòa tan tối đa (gam)

10,2

0

10,2

Biết: tại catot ion Cu2+ điện phân hết thành Cu trước khi ion H+ điện phân tạo thành khí H2; cường độ dòng điện bằng nhau và không đổi trong các thí nghiệm trên. Tổng giá trị (x + y + z) bằng

Xem đáp án » 16/09/2022 141

Câu 15:

Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là

Xem đáp án » 16/09/2022 141

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »