IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán 16 Đề thi giữa Học Kì I môn Toán lớp 5 có lời giải chi tiết

16 Đề thi giữa Học Kì I môn Toán lớp 5 có lời giải chi tiết

16 Đề thi giữa Học Kì I môn Toán lớp 5 có lời giải chi tiết

  • 1894 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tập nghiệm của bất phương trình 3x>9 là:

Xem đáp án

Đáp án A

3x>93x>32x>2


Câu 2:

Tính I=01e3x.dx.

Xem đáp án

Đáp án C

01e3xdx=e3x310=e313


Câu 3:

limx3x1x+5 bằng:

Xem đáp án

Đáp án A

limx3x1x+5=limx31x1+5x=31=3


Câu 4:

Cho số phức z=3+2i. Tính |z|.

Xem đáp án

Đáp án B

z=3+2iz=32+22=13


Câu 7:

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số

Xem đáp án

Đáp án B

Ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm (1;0) nên đáp án B đúng


Câu 8:

Thể tích của khối cầu có bán kính R

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 9:

Tìm tập xác định D của hàm số y=tan2x+π3

Xem đáp án

Đáp án A

cos(2x+π3)02x+π3π12+kπ2


Câu 10:

Cho a, b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG ?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 12:

Với a=log25, giá trị của log41250 là:

Xem đáp án

Đáp án A

log41250=log222.54=12.(log22+log254)                =12(1+4log25)=12(1+4a)


Câu 14:

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+6z+13=0 trong đó là số phức có phần ảo âm. Tìm số phức ω=z1+2z2.

Xem đáp án

Đáp án B

z2+6z+13=0z=3±2iz1=32iz2=3+2iw=z1+2z2=9+2i


Câu 15:

Đường cong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm (1;2) nên đáp án C


Câu 16:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=12x1 và f(1) = 1. Giá trị f(5) bằng:

Xem đáp án

Đáp án A

15f'(x)dx=1512x1dx=12.ln2x151                                   =12ln9=f(5)f(1)f(5)=12ln9+1=ln3+1


Câu 17:

Với a là số thực dương , biểu thức rút gọn của a7+1.a37a222+2

Xem đáp án

Đáp án C

a7+1.a37(a22)2+2=a7+1+37a(22)(2+2)=a4a2=a6


Câu 19:

Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó?

Xem đáp án

Đáp án A

Số cách lập số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau từ 6 chữ số là: A63=120


Câu 22:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y2=z12. Điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc d ?

Xem đáp án

Đáp án D

Thay tọa độ của M ở từng đáp án vào pt đường thẳng ta thấy đáp án D sai


Câu 23:

Số điểm cực trị của hàm số y=x42x32 là:

Xem đáp án

Đáp án D

y'=4x36x2=2x2(2x3)

Ta thấy y’ chỉ đổi dấu khi qua x=32 nên hàm số chỉ có 1 cực trị


Câu 24:

Cho tứ diện đều ABCD . Tính tan của góc giữa AB và (BCD)

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: BM là hình chiếu vuông góc của AB lên mặt phẳng (BCD)


Câu 26:

Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng 2 và cạnh đáy bằng 1.

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều


Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;0;4) và đường thẳng d có phương trình x1=y11=z+12. Tìm hình chiếu vuông góc H của M lên đường thẳng d.

Xem đáp án

Đáp án D

HdH(t;1t;1+2t)MH(t1;1t;2t5)MH.ud=0t1+t1+4t10=0                                         t=2H(2;1;3)


Câu 32:

Tổng các nghiệm của phương trình log2x2+log2x42=0 bằng

Xem đáp án

Đáp án D

log2(x2)+log2x-42=0,(x>2,x4)log2(x2)x4=0(x2)x4=1x26x+7=0x2+6x9=0x=3±2x=3x=3+2x=3


Câu 33:

Biết rằng 12lnx+1dx=aln3+bln2+c với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c

Xem đáp án

Đáp án A

u=ln(x+1)du=1x+1dx,dv=dxv=xI=xln(x+1)2112xx+1dx=3ln32ln21a=3,b=2,c=1


Câu 38:

Cho số phức z=a+bi (a, b là các số thực) thỏa mãn z.z+2z+i=0. Tính giá trị của biểu thức T=a2+b2.

Xem đáp án

Đáp án C

a2+b2(a+bi)+2(a+bi)+i=0aa2+b2+2a+(ba2+b2+2b+1)i=0aa2+b2+2a=0ba2+b2+2b+1=0a=0b=1±2a=0b=12T=1-22=322


Câu 43:

Cho hàm số y=x42mx2+2m. Xác định tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị và các điểm cực trị này lập thành một tam giác có diện tích bằng 32.

Xem đáp án

Đáp án B

y'=4x34mx=4x(x2m)y'=0x=0x=±mA(0;2m),B(m;m2+2m),C(m;m2+2m)S=12.2m+m22m.2m=m2m=32m=4


Câu 46:

Gọi S = (a;b) là tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình log2mx6x3+log1214x2+29x2=0 có 3 nghiệm phân biệt. Khi đó hiệu H = a - b bằng

Xem đáp án

Đáp án B

log2(mx6x3)+log12(14x2+29x2)=0,(114<x<2)log2(mx6x3)14x2+29x2=0mx6x3+14x229x+2=06x314x2+29x2x=my=6x314x2+29x2xy'=12x314x2+2x2y'=0x=13  (L)x=12x=1y(12)=392,y(1)=19H=39219=12


Câu 47:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S:x12+y22+z22=9 và hai điểm M4;4;2,N6;0;6. Gọi E là điểm thuộc mặt cầu  (S) sao cho EM + EN đạt giá trị lớn nhất. Viết phương trình tiết diện của mặt cầu (S) tại E.

Xem đáp án

Đáp án D

EM+EN lớn nhất => EM2 + EN2 lớn nhất =>EP lớn nhất

=> Để EP max thì E là giao điểm của PI và mặt cầu


Câu 49:

Cho số phức z thỏa mãn 4z+i+3zi=10. Giá trị nhỏ nhất của |z| bằng

Xem đáp án

Đáp án D

4|z+i|+3|zi|=10=>4x2+(y+1)2+3x2+(y1)2=10=>4MA+3MB=10(M(x,y);A(0,1);B(0,1))=>MO2=MA2+MB22AB24<=>MO2=MA2+MB221


Câu 50:

Cho fn=n2+n+12+1n. Đặt un=f1.f3...f2n1f2.f4...f2n.

Tìm số n nguyên dương nhỏ nhất sao cho un thỏa mãn điều kiện log2un+un<102391024.

Xem đáp án

Đáp án A

=>Un=(12+1)(22+1).(32+1)(42+1)...[(2n1)2+1][(2n)2+1](22+1)(32+1).(42+1)(52+1)...[(2n)2+1][(2n+1)2+1]=>Un=2(2n+1)2+1


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương