Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 24
-
5377 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
a) Viết các số tự nhiên có hai chữ số giống nhau.
b) Số lớn nhất, bé nhất có 2 chữ số giống nhau là số nào?
c) Số lớn nhất, bé nhất có hai chữ số khác nhau là số nào?
a) Viết các số tự nhiên có hai số giống nhau.
Các số tự nhiên có hai chữ số giống nhau là: 11; 22; 33; 44; 55; 66; 77; 88; 99
b) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: 99
Số tự nhiên bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11
c) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98
Số tự nhiên bé nhất có hai chữ số khác nhau là: 10
Câu 2:
Cho các số: 60; 70; 65; 18; 35; 96; 72
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần.
b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự giảm dầna) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: 18 < 35 < 60 < 65 < 70 < 72 < 96
b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần: 96 > 72 > 70 > 65 > 60 > 35 > 18
Câu 3:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- Số liền trước số 24 là: …… - Số tròn chục liền sau số 28 là: ………
- Số liền sau số 88 là: ……... - Số tròn chục liền trước số 33 là: …….
- Số liền trước số 24 là: 23 - Số tròn chục liền sau số 28 là: 30
- Số liền sau số 88 là: 89 - Số tròn chục liền trước số 33 là: 30
Câu 4:
Các phép tính là:
7 + 3 = 10
10 – 3 =7
10 -7 = 3
Câu 5:
Tính:
50 + 24 – 13 =
56 – 26 + 20 =
34 + 5 – 20 =
44 – 44 + 23 =
50 + 24 – 13 = 74 – 13 = 61
56 – 26 + 20 = 30 + 20 = 70
34 + 5 – 20 = 39 – 20 = 19
44 – 44 + 23 = 0 + 23 = 23
Câu 6:
Tuổi của Tùng là:
10 – 3 = 7 (tuổi)
Đáp số: 7 tuổi
Câu 7:
Số cần tìm là:
11 + 8 – 5 = 14
Đáp số: 14