Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 Chủ đề 5: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm - Bộ Cánh diều
Bài 9: Một số lương thực - thưc phẩm thông dụng - SBT KHTN 6
-
243 lượt thi
-
9 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Sản phẩm nào dưới đây chứa nhiều tinh bột?
Đáp án A.
Gạo là sản phẩm có chứa nhiều tinh bột.
Câu 2:
Phát biểu nào dưới đây đúng?
Đáp án B.
Bảo quản thực phẩm không đúng cách làm giảm chất lượng thực phẩm.
Câu 3:
Trong các nhóm chất sau, những nhóm chất nào cung cấp năng lượng cho cơ thể?
(1) Chất đạm
(2) Chất béo
(3) Tinh bột, đường
(4) Chất khoáng
Đáp án D.
Nhóm các chất cung cấp năng lượng cho cơ thể là:
(1) Chất đạm
(2) Chất béo
(3) Tinh bột, đường
Câu 4:
Việc làm nào dưới đây không phải cách bảo quản lương thực – thực phẩm đúng?
Đáp án B.
Để thịt ngoài không khí trong thời gian dài không phải cách bảo quản lương thực, thực phẩm đúng cách.
Câu 5:
Cho các từ/ cụm từ: lương thực, thực phẩm, bảo quản, tươi sống, chế biến. Hãy chọn từ/ cụm từ phù hợp điền vào chỗ ... để hoàn thành các phát biểu sau:
a) Gạo, ngô, khoai, sắn là các loại ...(1)... chính ở Việt Nam.
b) Thịt, cá, tôm là các ...(2)... thường được dùng trong các bữa ăn hàng ngày. Chúng được ...(3)... để trở thành các món ăn
c) Các thực phẩm ở dạng ...(4)... như thịt, cá cần được ...(5)...ở nhiệt độ thích hợp để đảm bảo an toàn cũng như tăng thời gian sử dụng.
d) Các ...(6)..., ...(7)... cung cấp năng lượng và các chất thiết yếu giúp chúng ta có một cơ thể khỏe mạnh.
a) (1) lương thực.
b) (2) thực phẩm, (3) chế biến.
c) (4) tươi sống, (5) bảo quản.
d) (6) lương thực, (7) thực phẩm.
Câu 6:
Lương thực – thực phẩm tươi sống dễ bị hỏng, đặc biệt trong môi trường nóng ẩm. Thu thập một số thông tin về lương thực – thực phẩm phổ biến theo mẫu sau:
STT | Lương thực – thực phẩm | Dấu hiệu hư hỏng | Cách bảo quản |
1 | Gạo | Biến đổi màu sắc, có mốc xanh trên bề mặt | Bảo quản trong chum, vại; đặt nơi khô thoáng, tránh ẩm |
2 | Thịt |
|
|
3 | Trứng |
|
|
4 | Cá |
|
|
5 | Rau |
|
|
6 | Trái cây |
|
|
STT | Lương thực – thực phẩm | Dấu hiệu hư hỏng | Cách bảo quản |
1 | Gạo | Biến đổi màu sắc, có mốc xanh trên bề mặt | Bảo quản trong chum, vại; đặt nơi khô thoáng, tránh ẩm |
2 | Thịt | Biến đổi màu sắc, có mùi hôi, thịt mềm nhũn, chảy nước. | Bảo quản trong tủ lạnh |
3 | Trứng | Chảy nước, loãng, có mùi thối | Bảo quản trong tủ lạnh hoặc nơi khô thoáng, tránh tiếp xúc ánh nắng trực tiếp |
4 | Cá | Biến đổi màu sắc, có mùi hôi, thịt mềm nhũn, chảy nước | - Ướp đá hoặc muối - Bảo quản trong tủ lạnh |
5 | Rau | Lá bị biến đổi màu (vàng úa) | Bảo quản trong tủ lạnh |
6 | Trái cây | Chảy nước, mềm nhũn, có mùi hôi | - Sấy khô, ngâm đường hoặc muối - Bảo quản trong tủ lạnh |
Câu 7:
Những lương thực – thực phẩm nào giàu các chất bột đường, chất béo, chất đạm, vitamin, chất khoáng? Hãy kể tên những sản phẩm được chế biến từ các loại lương thực – thực phẩm đó.
STT | Các nhóm chất thiết yếu | Lương thực – thực phẩm | Sản phẩm chế biến |
1 | Chất bột, đường | Gạo | Cơm, cháo, bánh |
|
| ||
2 | Chất béo |
|
|
|
| ||
3 | Chất đạm |
|
|
|
| ||
4 | Vitamin và chất khoáng |
|
|
|
|
STT | Các nhóm chất thiết yếu | Lương thực – thực phẩm | Sản phẩm chế biến |
1 | Chất bột, đường | Gạo | Cơm, cháo, bánh |
Khoai | Khoa luộc, bánh, chè | ||
2 | Chất béo | Mỡ động vật (lợn, gà,...) | Mỡ ăn |
Đậu nành | Dầu ăn, sữa đậu nành | ||
3 | Chất đạm | Thịt lợn | Thịt luộc, thịt kho, thịt rang |
Trứng | Trứng muối, trứng luộc | ||
4 | Vitamin và chất khoáng | Rau | Rau luộc, rau xào |
Trái cây | Trái cây khô, mứt |
Câu 8:
Lương thực – thực phẩm được chế biến sử dụng làm thức ăn.
a) Ở gia đình em thường sử dụng các cách chế biến lương thực – thực phẩm nào?
b) Kể một số việc cần làm khi chế biến lương thực – thực phẩm để bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm.
a) Các cách chế biến lương thực – thực phẩm thường được sử dụng: luộc, hấp, nướng, rang, chiên/ rán, xào.
b) Một số việc cần làm khi chế biến lương thực – thực phẩm để bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm:
- Sử dụng gang tay, khẩu trang, tạp dề.
- Rửa sạch thực phẩm trước khi chế biến.
- Sử dụng dao và thớt riêng khi chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín.
- Rửa tay sạch sau khi tiếp xúc thực phẩm sống.
- Nấu chín các thực phẩm trước khi ăn.
Câu 9:
Đọc thông tin sau và trả lời các yêu cầu dưới đây.
CHẾ ĐỘ ĂN UỐNG HỢP LÍ
Ăn uống là một nhu cầu thiết yếu của cơ thể. Chế độ ăn uống hợp lí sẽ đảm bảo sự phát triển tốt của cơ thể, phòng tránh bệnh tật. Một số nguyên tắc về chế độ ăn uống hợp lí được các chuyên gia dinh dưỡng đưa ra, đó là:
- Ăn đa dạng nhiều loại (đảm bảo đủ bốn nhóm: chất bột đường (tinh bột và đường), vitamin và chất khoáng, chất đạm, chất béo).
- Phối hợp thức ăn nguồn đạm động vật và đạm động vật.
- Ăn phối hợp dầu thực vật và mỡ động vật hợp lí.
- Ăn rau quả hằng ngày.
a) Kể tên một số nguồn đạm động vật và đạm thực vật mà em biết.
b) Kể tên một số loại dầu thực vật và mỡ động vật mà em biết.
c) Kể tên một số loại rau quả được sử dụng trong các bữa ăn hàng ngày của em. Chúng được chế biến như thế nào để làm thực phẩm trong bữa ăn?
a) Một số nguồn đạm động vật: thịt bò, thịt gà, thịt lợn,...
Một số nguồn đạm thực vật: đậu tương, đậu xanh,...
b) Một số loại dầu thực vật: đậu tương, vừng, lạc, hạt hướng dương,...
Một số loại mỡ động vật: mỡ lợn (heo), mỡ gà, mỡ bò,...
c) Một số loại rau củ quả được sử dụng trong các bữa ăn hàng ngày: rau muống, rau cải, rau mồng tơi, rau bắp cải, quả cam, quả bưởi, quả chuối, quả táo,...
Một số cách chế biến rau quả thường được sử dụng: luộc, xào các loại rau; các loại quả có thể rửa sạch ăn liền hoặc sây khô, làm thành mứt,...