Thứ năm, 12/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Giải SBT Tiếng Anh 10 CTST Unit 5 Vocabuary có đáp án

Giải SBT Tiếng Anh 10 CTST Unit 5 Vocabuary có đáp án

Vocabulary: Job

  • 78 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 15:

Complete the work activities with the words below. Use each word or phrase only once. (Hoàn thành các hoạt động công việc với các từ dưới đây. Chỉ sử dụng mỗi từ hoặc cụm từ một lần.)

Complete the work activities with the words below. Use each word or phrase only once. (Hoàn thành các hoạt động công việc với các từ dưới đây. Chỉ sử dụng mỗi từ hoặc cụm từ một lần.)

Xem đáp án

1. travel a lot

2. be on your feet

3. serve customers

4. work alone / indoors / outdoors

5. wear a uniform

6. deal with the public

7. be part of a team

8. work nine-to-five

9. work long hours

10. make phone calls

11. answer the phone

12. work with children

13. earn a lot

14. use a computer

 

Hướng dẫn dịch:

1. đi du lịch nhiều

2. đứng vững trên đôi chân của bạn

3. phục vụ khách hàng

4. làm việc một mình / trong nhà / ngoài trời

5. mặc đồng phục

6. đối phó với công chúng

7. là một phần của một đội

8. làm việc từ chín đến năm

9. làm việc nhiều giờ

10. gọi điện thoại

11. trả lời điện thoại

12. làm việc với trẻ em

13. kiếm được nhiều

14. sử dụng máy tính

 


Câu 24:

Then use them (exercise 16 to 23) to complete the table (Sau đó, sử dụng chúng để hoàn thành bảng)

Then use them to complete the table (ảnh 1)
Xem đáp án

- Positive: creative, rewarding, varied, well paid

- Negative: badly paid, repetitive, stressful, tiring


Câu 25:

Listen to three people talking about their jobs. What are the jobs? Choose two adjectives from exercise 3 which you think best describe each job. (Nghe 3 người nói về công việc của họ. Những công việc là gì? Chọn 2 tính từ ở bài tập 3 mà bạn cho là mô tả tốt nhất cho mỗi công việc.)

Listen to three people talking about their jobs. What are the jobs? Choose two adjectives  (ảnh 1)
Xem đáp án

1. receptionist; varied, tiring

2. architect; creative, well-paid

3. programmer; challenging, rewarding

Nội dung bài nghe:

1. I work as a receptionist in a hotel. The job is OK. There are lots of different things I have to do, like deal with the public, check guests in and out, answer the phone, use a computer, and so on. So every day is different. The problem is, I have to work long hours, sometimes at night, so I’m absolutely exhausted when I go home.

2. I’m an architect. I finished college last year and this is my first job. I love designing houses, creating something beautiful for people. I love working in a team and the other people in the office are great. But we all work very long hours. Luckily, I get quite a lot of money so it’s worth it!

3. I’m a programmer. I work for a software company in London. I love my job. I often have to solve quite challenging problems, which is difficult and takes a lot of time, but I really enjoy it. I love the feeling at the end of the day when I have solved a really challenging problem.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi làm lễ tân trong một khách sạn. Công việc vẫn ổn. Có rất nhiều việc tôi phải làm, như đối phó với công chúng, kiểm tra khách ra vào, trả lời điện thoại, sử dụng máy tính, v.v. Vì vậy, mỗi ngày là khác nhau. Vấn đề là, tôi phải làm việc nhiều giờ, đôi khi vào ban đêm, vì vậy tôi hoàn toàn kiệt sức khi về nhà.

2. Tôi là một kiến trúc sư. Tôi đã hoàn thành đại học năm ngoái và đây là công việc đầu tiên của tôi. Tôi thích thiết kế những ngôi nhà, tạo ra một cái gì đó đẹp đẽ cho mọi người. Tôi thích làm việc theo nhóm và những người khác trong văn phòng thật tuyệt. Nhưng tất cả chúng ta đều làm việc rất nhiều giờ. May mắn thay, tôi nhận được khá nhiều tiền nên nó rất đáng giá!

3. Tôi là một lập trình viên. Tôi làm việc cho một công ty phần mềm ở London. Tôi yêu công việc của tôi. Tôi thường phải giải những bài toán khá hóc búa, khó và mất nhiều thời gian, nhưng tôi thực sự thích thú. Tôi thích cảm giác vào cuối ngày khi tôi đã giải quyết được một vấn đề thực sự khó khăn.


Bắt đầu thi ngay