Vocabulary: Job
-
78 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)
This person:
helps people to look after their teeth.
What is the secret job?
Người này:
giúp mọi người chăm sóc răng của họ.
Câu 2:
Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)
This person:
writes computer software.
What is the secret job?
Người này:
viết phần mềm máy tính.
Câu 3:
Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)
This person:
What is the secret job?
lái máy bay.
Câu 4:
Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)
This person:
often looks after cows and other animals.
What is the secret job?
thường chăm sóc bò và các động vật khác.
Câu 5:
Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)
This person:
cuts people's hair.
What is the secret job?
cắt tóc của mọi người.
Câu 6:
Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)
This person:
helps people who are injured or ill in an emergency.
What is the secret job?
giúp đỡ những người bị thương hoặc bị bệnh trong trường hợp khẩn cấp.
Câu 7:
Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)
This person:
trains a person or team to make them better at a sport.
What is the secret job?
huấn luyện một người hoặc một đội để giúp họ giỏi một môn thể thao hơn.
Câu 8:
Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)
This person:
deals with people who arrive at a hotel, an office, etc
What is the secret job?
giao dịch với những người đến khách sạn, văn phòng, v.v.
Câu 9:
Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)
This person:
designs and builds roads, bridges, machines, etc.
What is the secret job?
thiết kế và xây dựng đường xá, cầu cống, máy móc, v.v.
Câu 10:
Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)
This person:
helps people when they buy a house or have a legal problem.
What is the secret job?
giúp đỡ mọi người khi họ mua nhà hoặc gặp vấn đề pháp lý.
Câu 11:
Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)
This person:
designs buildings.
What is the secret job?
thiết kế các tòa nhà.
Câu 12:
Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)
This person:
helps people to choose a holiday.
What is the secret job?
giúp mọi người chọn một kỳ nghỉ.
Câu 13:
Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)
This person:
cleans people's offices, houses, etc.
What is the secret job?
dọn dẹp văn phòng, nhà ở của người dân, v.v.
Câu 14:
Read the definitions and complete the puzzle. (Đọc các định nghĩa và hoàn thành câu đố.)
This person:
brings food and drink to tables in a restaurant or café
What is the secret job?
mang đồ ăn và thức uống đến bàn trong nhà hàng hoặc quán cà phê
Câu 15:
Complete the work activities with the words below. Use each word or phrase only once. (Hoàn thành các hoạt động công việc với các từ dưới đây. Chỉ sử dụng mỗi từ hoặc cụm từ một lần.)
Complete the work activities with the words below. Use each word or phrase only once. (Hoàn thành các hoạt động công việc với các từ dưới đây. Chỉ sử dụng mỗi từ hoặc cụm từ một lần.)
1. travel a lot |
2. be on your feet |
3. serve customers |
4. work alone / indoors / outdoors |
5. wear a uniform |
6. deal with the public |
7. be part of a team |
8. work nine-to-five |
9. work long hours |
10. make phone calls |
11. answer the phone |
12. work with children |
13. earn a lot |
14. use a computer |
|
Hướng dẫn dịch:
1. đi du lịch nhiều
2. đứng vững trên đôi chân của bạn
3. phục vụ khách hàng
4. làm việc một mình / trong nhà / ngoài trời
5. mặc đồng phục
6. đối phó với công chúng
7. là một phần của một đội
8. làm việc từ chín đến năm
9. làm việc nhiều giờ
10. gọi điện thoại
11. trả lời điện thoại
12. làm việc với trẻ em
13. kiếm được nhiều
14. sử dụng máy tính
Câu 16:
Complete the adjectives for describing jobs with “a, e, I, o, u, y”. Then use them to complete the table (Hoàn thành các tính từ để mô tả công việc với “a, e, I, o, u, y”. Sau đó, sử dụng chúng để hoàn thành bảng)
Câu 17:
Complete the adjectives for describing jobs with “a, e, I, o, u, y”. Then use them to complete the table (Hoàn thành các tính từ để mô tả công việc với “a, e, I, o, u, y”. Sau đó, sử dụng chúng để hoàn thành bảng)
Câu 18:
Complete the adjectives for describing jobs with “a, e, I, o, u, y”. Then use them to complete the table (Hoàn thành các tính từ để mô tả công việc với “a, e, I, o, u, y”. Sau đó, sử dụng chúng để hoàn thành bảng)
Câu 19:
Complete the adjectives for describing jobs with “a, e, I, o, u, y”. Then use them to complete the table (Hoàn thành các tính từ để mô tả công việc với “a, e, I, o, u, y”. Sau đó, sử dụng chúng để hoàn thành bảng)
Câu 20:
Complete the adjectives for describing jobs with “a, e, I, o, u, y”. Then use them to complete the table (Hoàn thành các tính từ để mô tả công việc với “a, e, I, o, u, y”. Sau đó, sử dụng chúng để hoàn thành bảng)
Câu 21:
Complete the adjectives for describing jobs with “a, e, I, o, u, y”. Then use them to complete the table (Hoàn thành các tính từ để mô tả công việc với “a, e, I, o, u, y”. Sau đó, sử dụng chúng để hoàn thành bảng)
Câu 22:
Complete the adjectives for describing jobs with “a, e, I, o, u, y”. Then use them to complete the table (Hoàn thành các tính từ để mô tả công việc với “a, e, I, o, u, y”. Sau đó, sử dụng chúng để hoàn thành bảng)
Câu 23:
Complete the adjectives for describing jobs with “a, e, I, o, u, y”. Then use them to complete the table (Hoàn thành các tính từ để mô tả công việc với “a, e, I, o, u, y”. Sau đó, sử dụng chúng để hoàn thành bảng)
Câu 24:
Then use them (exercise 16 to 23) to complete the table (Sau đó, sử dụng chúng để hoàn thành bảng)
- Positive: creative, rewarding, varied, well paid
- Negative: badly paid, repetitive, stressful, tiring
Câu 25:
Listen to three people talking about their jobs. What are the jobs? Choose two adjectives from exercise 3 which you think best describe each job. (Nghe 3 người nói về công việc của họ. Những công việc là gì? Chọn 2 tính từ ở bài tập 3 mà bạn cho là mô tả tốt nhất cho mỗi công việc.)
1. receptionist; varied, tiring
2. architect; creative, well-paid
3. programmer; challenging, rewarding
Nội dung bài nghe:
1. I work as a receptionist in a hotel. The job is OK. There are lots of different things I have to do, like deal with the public, check guests in and out, answer the phone, use a computer, and so on. So every day is different. The problem is, I have to work long hours, sometimes at night, so I’m absolutely exhausted when I go home.
2. I’m an architect. I finished college last year and this is my first job. I love designing houses, creating something beautiful for people. I love working in a team and the other people in the office are great. But we all work very long hours. Luckily, I get quite a lot of money so it’s worth it!
3. I’m a programmer. I work for a software company in London. I love my job. I often have to solve quite challenging problems, which is difficult and takes a lot of time, but I really enjoy it. I love the feeling at the end of the day when I have solved a really challenging problem.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi làm lễ tân trong một khách sạn. Công việc vẫn ổn. Có rất nhiều việc tôi phải làm, như đối phó với công chúng, kiểm tra khách ra vào, trả lời điện thoại, sử dụng máy tính, v.v. Vì vậy, mỗi ngày là khác nhau. Vấn đề là, tôi phải làm việc nhiều giờ, đôi khi vào ban đêm, vì vậy tôi hoàn toàn kiệt sức khi về nhà.
2. Tôi là một kiến trúc sư. Tôi đã hoàn thành đại học năm ngoái và đây là công việc đầu tiên của tôi. Tôi thích thiết kế những ngôi nhà, tạo ra một cái gì đó đẹp đẽ cho mọi người. Tôi thích làm việc theo nhóm và những người khác trong văn phòng thật tuyệt. Nhưng tất cả chúng ta đều làm việc rất nhiều giờ. May mắn thay, tôi nhận được khá nhiều tiền nên nó rất đáng giá!
3. Tôi là một lập trình viên. Tôi làm việc cho một công ty phần mềm ở London. Tôi yêu công việc của tôi. Tôi thường phải giải những bài toán khá hóc búa, khó và mất nhiều thời gian, nhưng tôi thực sự thích thú. Tôi thích cảm giác vào cuối ngày khi tôi đã giải quyết được một vấn đề thực sự khó khăn.