IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Giải SBT Tiếng Anh 10 CTST Unit 8 Grammar có đáp án

Giải SBT Tiếng Anh 10 CTST Unit 8 Grammar có đáp án

Grammar: The pasive (present perfect, future, and modal verbs)

  • 95 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 7:

Look at the pictures, then complete the sentences with the present perfect passive form of the verbs below. (Nhìn vào các bức tranh, sau đó hoàn thành các câu ở dạng bị động thì hiện tại hoàn thành của các động từ bên dưới.)

Look at the pictures, then complete the sentences with the present perfect passive form (ảnh 1)
Look at the pictures, then complete the sentences with the present perfect passive form (ảnh 2)
Xem đáp án

1. The factory has been sold.

2. The glass in the windows has been replaced.

3. The big front door has been painted.

4. The metal sign hasn’t been changed.

5. A new road has been built.

6. The new roof hasn’t been finished.

Hướng dẫn dịch:

1. Nhà máy đã được bán.

2. Kính trong cửa sổ đã được thay thế.

3. Cửa trước lớn đã được sơn.

4. Dấu hiệu kim loại không bị thay đổi.

5. Một con đường mới đã được xây dựng.

6. Mái nhà mới vẫn chưa được hoàn thành.

 


Câu 12:

Rewrite this sentence to make them passive. Include “by ...” to say who or what carries out the action. (Viết lại câu này để biến chúng thành bị động. Bao gồm "by ..." để nói ai hoặc cái gì thực hiện hành động.)

In the house of the future:

your fridge will order your food online.

Xem đáp án

your food will be ordered online by your fridge.

Trong ngôi nhà của tương lai:

tủ lạnh của bạn sẽ đặt thức ăn của bạn trực tuyến.

thức ăn của bạn sẽ được đặt trực tuyến bởi tủ lạnh của bạn.


Câu 16:

Complete the dialogue using the present perfect passive and future form of the verbs in brackets. (Hoàn thành đoạn hội thoại bằng cách sử dụng dạng bị động hiện tại hoàn thành và dạng tương lai của các động từ trong ngoặc.)

Presenter: Can you give us the latest news on this exciting project to build a hotel on the moon?

Scientist: The plans for the new hotel (1. complete) and a location (2. choose).

Presenter: So when (3. it / build)?

Scientist: Well, the exact date (4. not decide) until next month at the United Nations meeting. The plans (5. approve) at that meeting too.

Presenter: And after that?

Scientist: After that, the first parts of the hotel (6. send) to the moon before the end of the year.

Xem đáp án

1. have been completed

2. has been chosen

3. will it be built

4. will not be decided

5. will be approved

6. will be sent

Hướng dẫn dịch:

Người thuyết trình: Bạn có thể cho chúng tôi biết những tin tức mới nhất về dự án thú vị này để xây dựng một khách sạn trên mặt trăng không?

Nhà khoa học: Các kế hoạch cho khách sạn mới đã được hoàn thành và một địa điểm đã được chọn.

NDCT: Vậy khi nào nó sẽ được xây dựng?

Nhà khoa học: Chà, ngày chính xác sẽ không được quyết định cho đến tháng sau tại cuộc họp của Liên hợp quốc. Các kế hoạch cũng sẽ được thông qua tại cuộc họp đó.

Người thuyết trình: Và sau đó?

Nhà khoa học: Sau đó, những phần đầu tiên của khách sạn sẽ được đưa lên mặt trăng trước khi kết thúc năm.


Bắt đầu thi ngay