Vocabulary: Gadgets
-
81 lượt thi
-
17 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Complete the list of materials using “a, e, i, o, u” (Hoàn thành danh sách vật liệu bằng cách sử dụng “a, e, i, o, u”)
1. wood |
2. steel |
3. glass |
4. stone |
5. aluminium |
6. cardboard |
7. plastic |
|
Hướng dẫn dịch:
1. gỗ |
2. thép |
3. thuỷ tinh |
4. đá |
5. nhôm |
6. bìa cứng |
7. nhựa |
|
Câu 2:
Complete the sentence with the correct materials. (Hoàn thành các câu với các vật liệu chính xác.)
Shoes are often made of l…
Giày thường được làm bằng da.
Câu 3:
Complete the sentence with the correct materials. (Hoàn thành các câu với các vật liệu chính xác.)
Expensive rings are often made of g…
Những chiếc nhẫn đắt tiền thường được làm bằng vàng.
Câu 4:
Complete the sentence with the correct materials. (Hoàn thành các câu với các vật liệu chính xác.)
Car tyres are made of r…
Vỏ xe ô tô được làm bằng cao su.
Câu 5:
Complete the sentence with the correct materials. (Hoàn thành các câu với các vật liệu chính xác.)
Cups and plates are often c…, but sometimes they are made of c…
Chén và đĩa thường bằng gốm, nhưng đôi khi chúng được làm bằng bìa cứng.
Câu 6:
Complete the sentence with the correct materials. (Hoàn thành các câu với các vật liệu chính xác.)
Pavements are often made of c…
Vỉa hè thường được làm bằng bê tông.
Câu 7:
Complete the sentence with the correct materials. (Hoàn thành các câu với các vật liệu chính xác.)
Gates and fences are sometimes made of i…
iron
Cổng và hàng rào đôi khi được làm bằng sắt.
Câu 8:
Complete the sentence with the correct materials. (Hoàn thành các câu với các vật liệu chính xác.)
Tents and backpacks are usually made of n…
Lều và ba lô thường được làm bằng nylon.
Câu 9:
Complete the sentence with the correct materials. (Hoàn thành các câu với các vật liệu chính xác.)
In the past, coins were often made of c…
Trước đây, tiền xu thường được làm bằng đồng.
Câu 10:
Answer the question with the material words from exercises 1 and 2. Use each word only once. (Trả lời câu hỏi với các từ chỉ vật liệu trong bài tập 1 và 2. Chỉ sử dụng mỗi từ một lần.)
1. Which of the materials come from trees?
paper, wood, rubber, cardboard
Nguyên liệu nào đến từ cây cối?
giấy, gỗ, cao su, bìa cứng
Câu 11:
Answer the question with the material words from exercises 1 and 2. Use each word only once. (Trả lời câu hỏi với các từ chỉ vật liệu trong bài tập 1 và 2. Chỉ sử dụng mỗi từ một lần.)
Which of the materials are metals?
iron, copper, gold, aluminium, steel
Vật liệu nào là kim loại?
sắt, đồng, vàng, nhôm, thépCâu 12:
Answer the question with the material words from exercises 1 and 2. Use each word only once. (Trả lời câu hỏi với các từ chỉ vật liệu trong bài tập 1 và 2. Chỉ sử dụng mỗi từ một lần.)
Which material is made from part of an animal?
leather
Chất liệu nào được làm từ bộ phận của động vật?
da
Câu 13:
Answer the question with the material words from exercises 1 and 2. Use each word only once. (Trả lời câu hỏi với các từ chỉ vật liệu trong bài tập 1 và 2. Chỉ sử dụng mỗi từ một lần.)
Which very hard material do we find in the ground?
Chúng ta tìm thấy vật liệu rất cứng nào trong lòng đất?
đá
Câu 14:
Answer the question with the material words from exercises 1 and 2. Use each word only once. (Trả lời câu hỏi với các từ chỉ vật liệu trong bài tập 1 và 2. Chỉ sử dụng mỗi từ một lần.)
Which man-made materials do we make from oil?
nylon, plastic
Những vật liệu nhân tạo nào chúng ta làm từ dầu mỏ?
nylon, nhựa
Câu 15:
Answer the question with the material words from exercises 1 and 2. Use each word only once. (Trả lời câu hỏi với các từ chỉ vật liệu trong bài tập 1 và 2. Chỉ sử dụng mỗi từ một lần.)
Which materials do we make from other materials which we find in the ground?
glass, ceramic, concrete
Vật liệu nào chúng ta làm từ những vật liệu khác mà chúng ta tìm thấy trong lòng đất?
thủy tinh, gốm, bê tông
Câu 16:
Match the words below with the diagrams (Nối các từ dưới đây với sơ đồ)
1. rectangular |
2. square |
3. spherical |
4. circular |
5. triangular |
6. curved |
7. straight |
|
Hướng dẫn dịch:
1. hình chữ nhật
2. hình vuông
3. hình cầu
4. vòng tròn
5. hình tam giác
6. cong
7. thẳng
Câu 17:
Listen to the sentences and match the objects to the descriptions. Write the correct letter: A, B or C (Nghe các câu và nối đồ vật với nội dung mô tả. Viết chữ cái đúng: A, B hoặc C)
1. A |
2. B |
3. A |
4. C |
5. A |
6. C |
7. B |
Nội dung bài nghe:
1. It’s rectangular.
2. It’s spherical and it’s made of plastic and metal.
3. It prevents you from getting lost.
4. It’s got a metal lid and a metal handle.
5. It’s mostly made of plastic and it’s rechargeable.
6. It’s used for making tea.
7. It’s used for listening to music.
Hướng dẫn dịch:
1. Nó hình chữ nhật.
2. Nó có hình cầu và được làm bằng nhựa và kim loại.
3. Nó giúp bạn không bị lạc.
4. Nó có một nắp kim loại và một tay cầm bằng kim loại.
5. Nó chủ yếu được làm bằng nhựa và có thể sạc lại được.
6. Nó được sử dụng để pha trà.
7. Nó được sử dụng để nghe nhạc.