Vocabulary: Likes and dislikes
-
76 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Look at the pictures and complete the chart with the phrases below. Then complete sentences 1-5 with the information from the chart (Nhìn vào các hình ảnh và hoàn thành biểu đồ với các cụm từ bên dưới. Sau đó, hoàn thành các câu 1-5 với thông tin từ biểu đồ)
I love / I’m really keen on;
I like;
I don’t mind;
I don’t like;
I can’t stand / I hate
1. swimming |
2. dancing |
3. I don’t mind |
4. I like |
5. I don’t like |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không thể đứng bơi.
2. Tôi thực sự thích khiêu vũ.
3. Tôi không ngại chơi cờ vua.
4. Tôi thích bóng đá.
5. Tôi không thích trò chơi điện tử.
Câu 2:
Complete the dialogue with the phrases below. More than one answer may be possible. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ bên dưới. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời.)
Kim: So, are you excited about the start of school?
Dave No, I'm not really excited. I (1) school, but it's not my favourite thing in the world.
Kim: We're very different. I (2) school! I really enjoy learning new things. What subjects do you like?
Dave: I (3) IT, because I'm interested in computers. And there's one subject I really enjoy - drama. I'm (4) on drama. I think acting (5).
Kim: Really? We're very different that way too. I (6) drama. I just get too scared in front
of people. What do you think of maths?
Dave: I really don't like it. Actually, I (7) maths! I just can't understand it. It's (8)!
Kim: Different again! I like maths, and I enjoy science a lot too.
Dave: OK, science (9). It's actually kind of interesting.
Kim: Well, I'm happy we agree on something.
1. don’t mind |
2. love |
3. don’t mind / quite like |
4. really keen |
5. is great |
6. can’t stand / hate |
7. can’t stand / hate |
8. terrible |
9. isn’t bad |
Hướng dẫn dịch:
Kim: Vậy, bạn có hào hứng với ngày khai giảng không?
Dave Không, tôi không thực sự hào hứng. Tôi không bận tâm đến trường học, nhưng đó không phải là điều tôi yêu thích nhất trên thế giới.
Kim: Chúng tôi rất khác nhau. Tôi yêu trường học! Tôi thực sự thích học những điều mới. Bạn thích môn học nào?
Dave: Tôi không bận tâm / khá thích CNTT, vì tôi quan tâm đến máy tính. Và có một chủ đề tôi thực sự thích thú - phim truyền hình. Tôi thực sự quan tâm đến bộ phim truyền hình. Tôi nghĩ rằng diễn xuất là tuyệt vời.
Kim: Thật không? Chúng tôi cũng rất khác theo cách đó. Tôi không thể chịu đựng được bộ phim truyền hình. Tôi chỉ sợ hãi ở phía trước
của người. Bạn nghĩ gì về toán học?
Dave: Tôi thực sự không thích nó. Trên thực tế, tôi không thể chịu được toán học! Tôi chỉ không thể hiểu nó. Kinh khủng thật!
Kim: Lại khác! Tôi thích toán học và tôi cũng thích khoa học.
Dave: Được rồi, khoa học không tệ. Nó thực sự khá thú vị.
Kim: Chà, tôi rất vui khi chúng tôi đồng ý với nhau về một điều gì đó.
Câu 3:
Read definitions 1-9 and match them with the activitie below. (Đọc các định nghĩa từ 1-9 và kết hợp chúng với hoạt động bên dưới.)
a game where you bounce a ball and try to throw it through a hoop
một trò chơi mà bạn trả lại một quả bóng và cố gắng ném nó qua một cái vòng (bóng rổ)
Câu 4:
Read definitions 1-9 and match them with the activitie below. (Đọc các định nghĩa từ 1-9 và kết hợp chúng với hoạt động bên dưới.)
making pictures with a pencil or pen
tạo hình ảnh bằng bút chì hoặc bút (vẽ)
Câu 5:
Read definitions 1-9 and match them with the activitie below. (Đọc các định nghĩa từ 1-9 và kết hợp chúng với hoạt động bên dưới.)
exercising in water
tập thể dục dưới nước (bơi lội)
Câu 6:
Read definitions 1-9 and match them with the activitie below. (Đọc các định nghĩa từ 1-9 và kết hợp chúng với hoạt động bên dưới.)
a game with 32 pieces on a board, including a king and queen
một trò chơi với 32 quân cờ trên bàn cờ, bao gồm cả vua và nữ hoàng (cờ vua)
Câu 7:
Read definitions 1-9 and match them with the activitie below. (Đọc các định nghĩa từ 1-9 và kết hợp chúng với hoạt động bên dưới.)
games with pieces that you play on a table
trò chơi với các mảnh mà bạn chơi trên bàn (board game)
Câu 8:
Read definitions 1-9 and match them with the activitie below. (Đọc các định nghĩa từ 1-9 và kết hợp chúng với hoạt động bên dưới.)
games you play on a computer or TV screen
trò chơi bạn chơi trên máy tính hoặc màn hình TV (trò chơi điện tử)
Câu 9:
Read definitions 1-9 and match them with the activitie below. (Đọc các định nghĩa từ 1-9 và kết hợp chúng với hoạt động bên dưới.)
riding a bike
đi xe đạp (đạp xe)
Câu 10:
Read definitions 1-9 and match them with the activitie below. (Đọc các định nghĩa từ 1-9 và kết hợp chúng với hoạt động bên dưới.)
a game you play on ice with a long stick
một trò chơi bạn chơi trên băng với một cây gậy dài (khúc côn cầu trên băng)
Câu 11:
Read definitions 1-9 and match them with the activitie below. (Đọc các định nghĩa từ 1-9 và kết hợp chúng với hoạt động bên dưới.)
a game where you hit a ball with your hands over a high net
một trò chơi mà bạn đánh bóng bằng tay qua lưới cao (bóng chuyền)