IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Giải SBT Tiếng anh 10 Unit 10. Vocabulary có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 10 Unit 10. Vocabulary có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 10 Unit 10. Vocabulary có đáp án

  • 145 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

When ecotourists explore / discover a place, they often enjoy learning / talking about the culture there.
Xem đáp án

Đáp án: explore; learning

Hướng dẫn dịch:

Khi các nhà du lịch sinh thái khám phá một địa điểm, họ thường thích tìm hiểu về văn hóa ở đó.


Câu 3:

One way to help the local community is to buy local arts and parts / crafts.
Xem đáp án

Đáp án: crafts

Hướng dẫn dịch:

Một cách để giúp đỡ cộng đồng địa phương là mua hàng thủ công địa phương.


Câu 4:

Please go / follow walking paths and trails when you go hiking.
Xem đáp án

Đáp án: follow

Hướng dẫn dịch:

Vui lòng đi theo các con đường đi bộ và đường mòn khi bạn đi bộ đường dài.


Câu 5:

Sustainable / Mass tourism helps people keep benefits / profits local.
Xem đáp án

Đáp án: Sustainable; profits

Hướng dẫn dịch:

Bền vững giúp mọi người giữ lợi nhuận tại chỗ.


Câu 6:

Tourists should not follow / hunt wild animals to protect the local environment.
Xem đáp án

Đáp án: hunt

Hướng dẫn dịch:

Khách du lịch không nên săn bắt động vật hoang dã để bảo vệ môi trường địa phương.


Câu 7:

Ecotourists respect the local businesses / cultures by learning about the customs and traditions of the places they visit.
Xem đáp án

Đáp án: cultures

Hướng dẫn dịch:

Người du lịch sinh thái tôn trọng văn hóa địa phương bằng cách tìm hiểu về phong tục và truyền thống của những nơi họ đến thăm.


Câu 8:

Aware / Responsible tourists will avoid damaging the environment when they travel.
Xem đáp án

Đáp án: Responsible

Hướng dẫn dịch:

Khách du lịch có trách nhiệm sẽ tránh làm tổn hại đến môi trường khi họ đi du lịch.


Câu 10:

Tourists should be (3) ....... (4) ........ the possible damage that travel may  cause to the environment.
Xem đáp án

Đáp án:

3. aware

4. of

Hướng dẫn dịch:

Khách du lịch nên nhận thức được những thiệt hại có thể xảy ra mà việc du lịch có thể gây ra cho môi trường.


Câu 11:

The (5) ...... (6) ...... tourism on the local area could be both positive and negative.
Xem đáp án

Đáp án:

5. impact
6. of

Hướng dẫn dịch:

Tác động của du lịch đối với khu vực địa phương có thể là cả tích cực và tiêu cực.


Câu 12:

Many tourists throw (7) ....... (8) ........ the streets.
Xem đáp án

Đáp án:

7. litter
8. on

Hướng dẫn dịch:

Nhiều du khách vứt rác bừa bãi trên đường phố.


Câu 13:

Choose the best answers to complete the sentences. (Chọn các câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu.)

There are many things for tourists to … on the island.

Xem đáp án

Đáp án: A

Hướng dẫn dịch:

Có rất nhiều điều để khách du lịch khám phá trên đảo.


Câu 14:

Avoid … water when you take a bath.
Xem đáp án

Đáp án: A

Hướng dẫn dịch:

Tránh rửa nước khi bạn đi tắm.


Câu 15:

There is a … market along this river.
Xem đáp án

Đáp án: B

Hướng dẫn dịch:

Có một khu chợ bơi dọc con sông này.


Câu 16:

… tourism has a lot of negative impact on the environment.
Xem đáp án

Đáp án: A

Hướng dẫn dịch:

Du lịch đại chúng có nhiều tác động tiêu cực đến môi trường.


Câu 17:

We followed a … in the forest.
Xem đáp án

Đáp án: A

Hướng dẫn dịch:

Chúng tôi đã đi theo một con đường trong rừng.


Câu 18:

Are you … of the importance of protecting the environment?
Xem đáp án

Đáp án: C

Hướng dẫn dịch:

Bạn có thích tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường không?


Câu 19:

There is a …. for you to walk along the coast.
Xem đáp án

Đáp án: A

Hướng dẫn dịch:

Có một con phố để bạn đi dạo dọc bờ biển.


Câu 20:

… people are very friendly and welcoming to the tourists.
Xem đáp án
Đáp án: A

Hướng dẫn dịch:

Người dân quê hương rất thân thiện và chào đón khách du lịch.


Bắt đầu thi ngay