IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Giải SBT Tiếng anh 10 Unit 9. Vocabulary có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 10 Unit 9. Vocabulary có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 10 Unit 9. Vocabulary có đáp án

  • 104 lượt thi

  • 17 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Complete the following sentences with the words / phrases from the box. (Hoàn thành các câu sau với các từ / cụm từ trong hộp.)
Media VietJack
Xem đáp án

Đáp án:

1. deforestation

2. extreme weather

3. global warming

4. air pollution

5. endangered animals

6. natural habitat

7. balance of an ecosystem

8. biodiversity

 

Hướng dẫn dịch:

1. Phá rừng là việc chặt phá rừng tự nhiên.

2. Thời tiết khắc nghiệt bao gồm các hiện tượng khí hậu bất thường như sóng nhiệt hoặc lũ lụt.

3. Sự nóng lên toàn cầu đề cập đến sự gia tăng nhiệt độ của bầu khí quyển trái đất.

4. Ô nhiễm không khí xảy ra khi không khí có chứa các khí độc hại.

5. Động vật nguy cấp là động vật có nguy cơ biến mất.

6. Môi trường sống tự nhiên là môi trường mà động vật, thực vật sinh sống bình thường.

7. Cân bằng của một hệ sinh thái đề cập đến cách động vật, thực vật và các sinh vật sống và không sống khác tương tác và hỗ trợ lẫn nhau.

8. Đa dạng sinh học đề cập đến tất cả các loại thực vật và động vật trong một khu vực cụ thể.


Câu 2:

Choose the correct word to complete each sentence. (Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)
Do you think we are doing enough to protect / prevent wild animals?
Xem đáp án
Đáp án: protect
Hướng dẫn dịch:
Bạn có nghĩ rằng chúng ta đang làm đủ để bảo vệ động vật hoang dã?

 


Câu 3:

We had a discussion about global / world warming this morning.
Xem đáp án

Đáp án: global

Hướng dẫn dịch:

Chúng tôi đã có một cuộc thảo luận về sự nóng lên toàn cầu vào sáng nay.


Câu 4:

Air pollution is a serious / practical problem in many major cities.
Xem đáp án

Đáp án: serious

Hướng dẫn dịch:

Ô nhiễm không khí là một vấn đề nghiêm trọng ở nhiều thành phố lớn.


Câu 5:

Some animals lose their habitats because of deforestation / biodiversity.
Xem đáp án

Đáp án: deforestation

Hướng dẫn dịch:

Một số loài động vật bị mất môi trường sống vì nạn phá rừng.


Câu 6:

Illegal trade in animal body parts / sections can lead to the disappearance of many animals.
Xem đáp án

Đáp án: parts

Hướng dẫn dịch:

Buôn bán bất hợp pháp các bộ phận cơ thể động vật có thể dẫn đến sự biến mất của nhiều loài động vật.


Câu 7:

High levels of pollution can upset the balance / average of an ecosystem.
Xem đáp án

Đáp án: balance

Hướng dẫn dịch:

Mức độ ô nhiễm cao có thể làm đảo lộn sự cân bằng của một hệ sinh thái.


Câu 8:

Animals should be kept in their natural habitats / habitation.
Xem đáp án

Đáp án: habitats

Hướng dẫn dịch:

Động vật nên được giữ trong môi trường sống tự nhiên của chúng.


Câu 9:

Air pollution is a serious problem because it damages / causes people's health.
Xem đáp án

Đáp án: damages

Hướng dẫn dịch:

Ô nhiễm không khí là một vấn đề nghiêm trọng vì nó gây tổn hại đến sức khỏe của con người.


Câu 11:

Deforest continues at an alarming rate in many parts of the world.
Xem đáp án

Đáp án: Deforest -› Deforestation

Hướng dẫn dịch:

Nạn phá rừng tiếp tục ở mức báo động ở nhiều nơi trên thế giới.


Câu 12:

Saola is one of the most critically endanger animals in the world.
Xem đáp án

Đáp án: endanger -› endangered

Hướng dẫn dịch:

Sao la là một trong những loài động vật cực kỳ nguy cấp trên thế giới.


Câu 13:

The presentation focuses on the solutions to air pollute.
Xem đáp án

Đáp án: pollute -› pollution

Hướng dẫn dịch:

Bài thuyết trình tập trung vào các giải pháp chống ô nhiễm không khí.


Câu 14:

The project encourages students to take practice actions to make their surrounding environment better.
Xem đáp án

Đáp án: practice -› practical

Hướng dẫn dịch:

Dự án khuyến khích học sinh thực hiện các hành động thiết thực để làm cho môi trường xung quanh tốt hơn.


Câu 15:

Extreme weather events are serious consequences of globe warming.
Xem đáp án

Đáp án: globe -› global

Hướng dẫn dịch:

Các hiện tượng thời tiết cực đoan là hậu quả nghiêm trọng của sự nóng lên toàn cầu.


Câu 16:

Let's observe the biodiversify you find in the garden and discuss its benefits.
Xem đáp án

Đáp án: biodiversify -› biodiversity

Hướng dẫn dịch:

Hãy quan sát sự đa dạng sinh học mà bạn tìm thấy trong vườn và thảo luận về lợi ích của nó.


Câu 17:

Don't drop litter in the street. It will pollution the environment.
Xem đáp án

Đáp án: pollution -› pollute

Hướng dẫn dịch:

Không vứt rác bừa bãi trên đường phố. Nó sẽ gây ô nhiễm môi trường.


Bắt đầu thi ngay