Chủ nhật, 27/04/2025
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Giải SBT Tiếng anh 10 Unit 9. Writing có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 10 Unit 9. Writing có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 10 Unit 9. Writing có đáp án

  • 261 lượt thi

  • 17 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Put the words and phrases in the correct order to make meaningful sentences. (Đặt các từ và cụm từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa.)
thanks / been / animals / have / endangered / saved / to / community / Many / efforts /.
Xem đáp án

Đáp án:

Many endangered animals have been saved thanks to community efforts.

Hướng dẫn dịch:

Nhiều loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng đã được cứu sống nhờ những nỗ lực của cộng đồng.


Câu 2:

activities / being / for / animals / were / endangered / damaged / by / human / The habitats /.
Xem đáp án

Đáp án:

The habitats for endangered animals were being damaged by human activities.

Hướng dẫn dịch:

Môi trường sống của các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng đã bị phá hoại bởi các hoạt động của con người.


Câu 3:

She / giant / to / if / know / pandas / endangered / still / were / wanted /.
Xem đáp án

Đáp án:

She wanted to know if giant pandas were still endangered.

Hướng dẫn dịch:

Cô ấy muốn biết liệu những con gấu trúc khổng lồ có còn nguy cấp hay không.


Câu 4:

actions / should / endangered / different / We / to / protect / take / animals /.
Xem đáp án

Đáp án:

We should take different actions to protect endangered animals.

Hướng dẫn dịch:

Chúng ta nên thực hiện các hành động khác nhau để bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.


Câu 5:

week / friend / said / a / would / take / event / in / she / go-green / part / the / following/ My /.
Xem đáp án

Đáp án:

My friend said she would take part in a go-green event the following week.

Hướng dẫn dịch:

Bạn tôi nói rằng cô ấy sẽ tham gia một sự kiện go-green vào tuần sau.


Câu 6:

Scientists / natural / in / that / be / animals / must / wild / kept / think / the / habitats /.
Xem đáp án

Đáp án:

Scientists think that wild animals must be kept in the natural habitats.

Hướng dẫn dịch:

Các nhà khoa học cho rằng động vật hoang dã phải được nuôi trong môi trường sống tự nhiên.


Câu 7:

animals / pollution / found / due / disappeared / has / to / that / some / sea / Research / ocean / have /.
Xem đáp án

Đáp án:

Research has found that some sea animals have disappeared due to ocean pollution.

Hướng dẫn dịch:

Nghiên cứu đã phát hiện ra rằng một số loài động vật biển đã biến mất do ô nhiễm đại dương.


Câu 8:

protecting / The organisation / the / animals / natural / on / habitats / of / rare / focuses/.
Xem đáp án

Đáp án:

The organisation focuses on protecting the natural habitats of rare animals.

Hướng dẫn dịch:

Tổ chức tập trung vào việc bảo vệ môi trường sống tự nhiên của động vật quý hiếm.


Câu 9:

Change these sentences into reported speech. (Thay đổi những câu này thành lời nói gián tiếp.)

“I am doing a project on different environmental organisations,” Mr Minh said.

Xem đáp án

Đáp án:

Mr Minh said (that) he was doing a project on different environmental organisations.

Hướng dẫn dịch:

Anh Minh cho biết (rằng) anh đang thực hiện một dự án về các tổ chức môi trường khác nhau.


Câu 10:

“I will continue to help you with the project,” my teacher said.
Xem đáp án

Đáp án:

My teacher said (that) he / she would continue to help me with the project.

Hướng dẫn dịch:

Giáo viên của tôi nói (rằng) anh ấy / cô ấy sẽ tiếp tục giúp tôi với dự án.


Câu 11:

“I will take you to the wildlife park next week,” my mother told me.
Xem đáp án

Đáp án:

My mother told me (that) she would take me to the wildlife park the following week.

Hướng dẫn dịch:

Mẹ tôi nói với tôi (rằng) bà sẽ đưa tôi đến công viên động vật hoang dã vào tuần sau.


Câu 12:

“We are discussing ways to stop illegal hunting and wildlife trade,” the students said.
Xem đáp án

Đáp án:

The students said they were discussing ways to stop illegal hunting and wildlife trade.

Hướng dẫn dịch:

Các sinh viên cho biết họ đang thảo luận về cách ngăn chặn nạn săn bắn trái phép và buôn bán động vật hoang dã.


Câu 13:

“How long have you worked for the World Wide Fund for Nature, Mr Nam?” Mai asked.
Xem đáp án

Đáp án:

Mai asked Mr Nam how long he had worked for the World Wide Fund for Nature.

Hướng dẫn dịch:

Mai hỏi anh Nam đã làm việc cho World Wide Fund for Nature được bao lâu.


Câu 14:

“Do you like watching TV programmes about wild animals?” my friend asked me.
Xem đáp án

Đáp án:

My friend asked me whether / if I liked watching TV programmes about wild animals.

Hướng dẫn dịch:

Bạn tôi hỏi tôi liệu tôi có thích xem các chương trình truyền hình về động vật hoang dã không.


Câu 15:

“Is she going to take part in the Earth Hour event tomorrow?” he asked.
Xem đáp án

Đáp án:

He asked whether / if she was going to take part in the Earth Hour event the following day.

Hướng dẫn dịch:

Anh ấy hỏi cô ấy có tham gia sự kiện Giờ Trái đất vào ngày hôm sau không.


Câu 16:

“You can get lots of information about endangered animals on this website,” my teacher said.
Xem đáp án

Đáp án:

My teacher said I could get lots of information about endangered animals on that website.

Hướng dẫn dịch:

Giáo viên của tôi nói rằng tôi có thể nhận được rất nhiều thông tin về các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng trên trang web đó.


Câu 17:

Write a paragraph (120-150 words) about Saola Working Group. You can see the information below to help you (Viết đoạn văn (120-150 từ) về Nhóm công tác Sao la. Bạn có thể xem thông tin bên dưới để giúp)
Media VietJack
Xem đáp án

Hướng dẫn dịch:

Tên

Nhóm Công tác Sao la (SWG)

Loại tổ chức

Tổ chức phi lợi nhuận

Thành lập vào

2006

Tập trung trong công việc của họ

- Gây quỹ cho các dự án bảo vệ sola

- Làm việc với chính quyền địa phương để họ có sự ủng hộ chính trị nhiều hơn cho việc bảo vệ sola

- Làm cho mọi người trên khắp thế giới biết về saolas và các mối đe dọa đối với sự tồn tại của chúng

- Phát triển các trung tâm nghiên cứu và bảo vệ nhằm nâng cao nhận thức về bảo tồn các loài nguy cấp quý hiếm trong đó có saolas

Gợi ý:

The Saola Working Group (SWG) was set up in 2006, It is a non-profit organisation whose aim is to save the saola from extinction in Laos and Viet Nam. Much of the work of SWG focuses on raising funds for sola protection projects and working with local governments so that they have greater political support for saola protection. SW also works to make people around the world know about solas and the threats to their existence. Furthermore, SWG the conservation of rare and endangered species including saolas.

Hướng dẫn dịch:

Nhóm Công tác Sao la (SWG) được thành lập vào năm 2006, là một tổ chức phi lợi nhuận với mục đích cứu sao la khỏi nguy cơ tuyệt chủng ở Lào và Việt Nam. Phần lớn công việc của SWG tập trung vào việc gây quỹ cho các dự án bảo vệ sao la và làm việc với chính quyền địa phương để họ có được sự ủng hộ chính trị nhiều hơn cho việc bảo vệ sao la. SW cũng hoạt động để làm cho mọi người trên khắp thế giới biết về solas và các mối đe dọa đối với sự tồn tại của họ. Hơn nữa, SWG bảo tồn các loài quý hiếm và có nguy cơ tuyệt chủng bao gồm cả saolas.


Bắt đầu thi ngay