Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 4. Community Services có đáp án
Giải SBT Tiếng anh 7 I-Learn Smart World Unit 4 Lesson 3 trang 24 có đáp án
-
439 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Listen to a radio show. What kind of show is this? (Nghe một chương trình radio. Đây là chương trình gì?)
1. a talk show 2. A news show
Audio 08
Nội dung bài nghe:
Good morning. As you all know yesterday was World Environmental Day. Green Steps, an organization with more than 4000 members, organized clean-ups in forty cities and towns across the country. In Palmdale, fifty-six volunteers work together to clear trash from parks and the rivers. In Crabtree, thirty Green Steps members join hands with eight hundred local people to pick up trash along the streets. In Greendale, twenty volunteers cleaned up trash on Pearl beach. Earlier I spoke to Miss Carrie Ford, the leader of Green Steps. Here's what she had to say: “Plastic Pollution is a serious problem in our country. We hope that when people see us clearing up all this trash, they will realize that together we can make a big change.” Next, the government announced that…
Hướng dẫn dịch:
Buổi sáng tốt lành. Như các bạn đã biết hôm qua là Ngày Môi trường Thế giới. Green Steps, một tổ chức với hơn 4000 thành viên, đã tổ chức dọn dẹp tại 40 thành phố và thị trấn trên cả nước. Ở Palmdale, 56 tình nguyện viên làm việc cùng nhau để dọn rác khỏi các công viên và các con sông. Tại Crabtree, 30 thành viên của Green Steps đã chung tay cùng 800 người dân địa phương nhặt rác dọc các con phố. Ở Greendale, 20 tình nguyện viên đã dọn rác trên bãi biển Pearl. Trước đó tôi đã nói chuyện với cô Carrie, người đứng đầu tổ chức Green Steps. Đây là những gì cô ấy đã nói: “Ô nhiễm nhựa là một vấn đề nghiêm trọng ở đất nước chúng tôi. Chúng tôi hy vọng rằng khi mọi người thấy chúng tôi dọn hết đống rác này họ sẽ nhận ra rằng chúng tôi có thể cùng nhau tạo ra một thay đổi lớn ”. Tiếp theo, chính phủ thông báo rằng…
Đáp án:
2. a news show
Hướng dẫn dịch:
2. một chương trình tin tức.
Câu 2:
Now, listen and fill in the blanks. (Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)
1. Green Steps has more than ______ members.
Đáp án:
1. 4,000
Hướng dẫn dịch:
1. Green Steps có hơn 4000 thành viên.
Câu 3:
Đáp án:
2. parks – rivers
Hướng dẫn dịch:
2. 56 tình nguyện viên ở Palmdale đã dọn dẹp rác ở công viên và các con sông.
Câu 4:
Đáp án:
3. local people
Hướng dẫn dịch:
3. Ở Crabtree, tám trăm người dân địa phương đã nhặt rác dọc các con phố.
Câu 5:
Đáp án:
4. big change
Hướng dẫn dịch:
4. Người đứng đầu của tổ chức Green Steps hi vọng mọi người có thể thấy rằng chúng ta có thể cùng nhau tạo nên sự thay đổi lớn.
Câu 6:
Read Tim's email to Alice. Would Tim like to take part in future clean-ups? (Đọc email của Tim gửi cho Alice. Tim có tham gia lần dọn dẹp sắp tới không?)
Hướng dẫn dịch:
Chào Alice,
Tôi đã có một thời gian tuyệt vời ở Greendale vào cuối tuần này. Tôi đã tham gia dọn dẹp công viên. Nó thực sự rất ngầu!
Tôi đến Công viên Wilson ở Greendale vào sáng thứ Sáu. Trên cỏ có đầy rác và thậm chí cả trên cây! Mùi thật kinh khủng. Khoảng 80 tình nguyện viên đã tham gia dọn dẹp. Chúng tôi đã làm việc cả ngày và nhặt được hơn bốn tấn rác! Công viên trông rất đẹp sau khi chúng tôi hoàn thành.
Sự kiện do tổ chức Sạch và Xanh tổ chức. Nó tổ chức các hoạt động dọn dẹp trên khắp đất nước. Tôi muốn sớm được tham gia một lần khác. Bạn có muốn đến không?
Hẹn gặp lại bạn,
Tim
Đáp án:
1. Yes
Hướng dẫn dịch:
1. Có
Câu 7:
Now, read and answer the questions. (Bây giờ, đọc và trả lời câu hỏi.)
1. Where did the clean-up happen? ____________
Đáp án:
1. Wilson Park.
Hướng dẫn dịch:
1. Wilson Park
Câu 8:
Đáp án:
2. Around 80 (people).
Hướng dẫn dịch:
2. Khoảng 80 (người)
Câu 9:
Đáp án:
3. Over four tonnes.
Hướng dẫn dịch:
3. Hơn bốn tấn
Câu 10:
Đáp án:
4. Clean And Green.
Hướng dẫn dịch:
4. Tổ chức Sạch và Xanh
Câu 11:
Đáp án:
1. I could see trash on the beach. It was horrible!
2. It was a really fun event. Would you like to join us next year?
3. I took part in a river clean-up in Green Valley.
4. I went to a clean-up yesterday at Gold Beach. Over twenty volunteers took part.
Order: 3-4-1-2
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có thể nhìn thấy rác trên bãi biển. Thật là kinh khủng!
2. Đó là một sự kiện thực sự vui vẻ. Bạn có muốn tham gia cùng chúng tôi vào năm tới không?
3. Tôi đã tham gia cuộc dọn dẹp sông ở Green Valley.
4. Hôm qua tôi đã đi dọn dẹp ở Gold Beach. Hơn hai mươi tình nguyện viên đã tham gia.
Thứ tự: 3-4-1-2
Câu 12:
Gợi ý:
Blackwood Forest |
|||
What did you do? |
a forest clean-up |
How many people took part? |
20 |
Where did you do it? |
at Blackwood Forest |
How long did you work for? |
four hours |
When did you do it? |
at midday |
Will you do it again? |
no, I won’t. |
Hướng dẫn dịch:
Rừng Blackwood |
|||
Bạn đã làm gì? |
một cuộc dọn dẹp rừng |
How many people took part? |
20 |
Bạn đã làm điều đó ở đâu? |
ở rừng Blackwood |
How long did you work for? |
bốn tiếng |
Bạn đã làm điều đó khi nào? |
vào giữa trưa |
Will you do it again? |
không |
Câu 13:
Đáp án:
Hi Giang,
I had an interesting weekend. I took part in a forest clean-up.
I arrived in Blackwood Forest at midday. I could see plastic bags all over the park. It smelled horrible. Twenty volunteers took part. We worked for four hours and picked up 30 boxes of trash. The park looked clean after we finished.
The event was organized by Clean The Parks. I won't do another one because the smell was really bad.
See you,
Nghi
Hướng dẫn dịch:
Chào Giang!
Tôi đã có một ngày cuối tuần thú vị. Tôi đã tham gia dọn dẹp rừng.
Tôi đến Rừng Blackwood vào giữa trưa. Tôi có thể nhìn thấy túi ni lông ở khắp nơi trong công viên. Nó có mùi thật kinh khủng. 20 tình nguyện viên đã tham gia. Chúng tôi đã làm việc trong bốn giờ và nhặt được 30 thùng rác. Công viên trông sạch sẽ sau khi chúng tôi hoàn thành.
Sự kiện do tổ chức Dọn dẹp Công viên tổ chức. Tôi sẽ không tham gia vào những lần sau vì mùi thực sự rất tệ.
Hẹn gặp lại bạn,
Nghi