Bài 51: Đa dạng của lớp thú các bộ móng guốc và bộ linh trưởng
-
5694 lượt thi
-
6 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Thảo luận, quan sát các hình 51.1, 2, 3, đoc các bảng sau, lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng;
Bảng. Cấu tạo, đời sống và tập tính một số đại diện của thú Móng guốc
Tên động vật | Số ngón chân và số ngón phát triển | Sừng | Chế độ ăn | Lối sống |
---|---|---|---|---|
Lợn | Chẵn | Không | Ăn tạp | Đàn |
Huơu | Chẵn | Có | Nhai lại | Đàn |
Ngựa | 1 ngón | Không | Không nhai lại | Đàn |
Voi | Lẻ 3 ngón | Không | Không nhai lại | Đàn |
Tê giác | Lẻ 5 ngón | Có | Không nhai lại | Đơn độc |
Câu 2:
Quan sát hình 51.4 và đọc các thông tin trên, hãy nêu những đặc điểm đặc trưng nhất để:
- Phân biệt khỉ và vượn
- Phân biệt khỉ hình người với khỉ, vượn.
Đối tượng | Đặc điểm khác |
---|---|
Khỉ và vượn | Vượn có chai mông nhỏ không có túi má và đuôi |
Khỉ hình người với khỉ, vượn. | Khỉ hình người không có chai mông, túi má và đuôi. |
Câu 3:
Thảo luận nêu đặc điểm chung của Thú
Thú là lớp động vật có xương sống có tổ chức cao nhất, có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ, có bộ long mao bao phủ cơ thể, bộ rang phân hóa thành rang cửa, rang nanh và răng hàm, tim 4 ngăn, bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não. Thú là động vật hằng nhiệt.
Câu 4:
Hãy nêu đặc điểm đặc trưng của thú móng Guốc. Phân biệt thú Guốc chẵn và thú Guốc lẻ.
* Đặc điểm đặc trưng của thú Móng guốc là :
- Số lượng ngón chân tiêu giảm, đốt cuối của mỗi ngón có bao sừng bao bọc, được gọi là guốc.
- Di chuyển nhanh, vì thường có chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng, chỉ những đốt cuối của ngón chân có guốc mới chạm đất (diện tích tiếp xúc với đất hẹp).
* Phân biệt thú Guốc chẵn và thú Guốc lẻ
Thú Guốc chẵn | Thú Guốc lẻ |
---|---|
- Móng guốc có hai ngón chân giữa phát triển bằng nhau. - Đa số sống theo đàn. - Có loài ăn tạp, có loài ăn thực vật, nhiều loài nhai lại. |
- Móng guốc có một hoặc ba ngón chân giữa phát triển nhất. - Sống theo đàn (ngựa) hoặc sống đơn độc (tê giác). - Ăn thực vật, không nhai lại. |
Câu 5:
So sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của khỉ hình người với khỉ và vượn.
Một số tập tính:
- Sống theo bầy đàn.
- Bảo vệ đàn, lãnh thổ và phân chia lãnh thổ.
- Đánh nhau tranh giành con cái vào mùa sinh sản.
- Đẻ con và chăm sóc con non.
Câu 6:
Hãy minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trò của Thú đối với con người.
STT | Những mặt lợi đối với con người | Tên loài động vật |
---|---|---|
1 | Thực phẩm | Lợn, trâu, bò ... |
2 | Dược liệu | Khỉ, hươu, hươu xạ ... |
3 | Sức kéo | Trâu, bò, ngựa ... |
4 | Nguyên liệu cho mĩ nghệ | Ngà voi, sừng trâu, bò ... |
5 | Vật liệu thí nghiệm | Khỉ, chó, thỏ, chuột |
6 | Bảo vệ mùa màng | Mèo rừng, mèo,.. |