Thứ bảy, 11/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh (mới) Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 7. Transportation có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 7. Transportation có đáp án

Giải SGK Tiếng anh 7 I-Learn Smart Word Unit 7 Lesson 2 trang 55 có đáp án

  • 1065 lượt thi

  • 24 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Fill in the blanks. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)

Fill in the blanks. Listen and repeat. (Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.) (ảnh 1)
Xem đáp án

1. frequent

2. comfortable

3. reliable

4. ticket

5. eco-friendly

6. public

7. covenient

 

Hướng dẫn dịch:

1. Có các chuyến tàu thường xuyên từ London đến Manchester. Cứ mười phút lại có những chuyến tàu khởi hành.

2. Đi ô tô thoải mái hơn nhiều so với đi xe đạp khi trời mưa.

3. Tàu hỏa đáng tin cậy hơn xe buýt. Họ hiếm khi đến muộn.

4. Bạn cần mua vé để đi các phương tiện công cộng.

5. Mọi người có thể giúp bảo vệ môi trường bằng cách đi các phương tiện giao thông công cộng. Nó thân thiện với môi trường hơn là đi bằng ô tô.

6. Xe buýt, tàu hỏa và tàu điện ngầm là các loại phương tiện giao thông công cộng.

7. Taxi thuận tiện hơn xe buýt vì chúng có thể đưa bạn đến bất cứ đâu bạn muốn.


Câu 3:

Read the travel guide and choose the best title. (Đọc về đoạn hướng dẫn du lịch và chọn chủ đề phù hợp nhất.)

Read the travel guide and choose the best title. (Đọc về đoạn hướng dẫn du  (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án: 2

Hướng dẫn dịch:

Hướng dẫn du lịch Việt Nam

Du lịch Việt Nam có thể rất dễ dàng đối với du khách lần đầu đến thăm. Phương tiện giao thông thường rất rẻ. Có nhiều loại phương tiện rất đáng tin cậy. Bay là cách nhanh nhất để đi du lịch giữa Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh. Nhiều thành phố nổi tiếng ở Việt Nam đều có sân bay. Nhiều địa phương và du khách đi xe buýt để du lịch gần thành phố. Nhiều thành phố có xe buýt thân thiện với môi trường. Xe buýt không đắt như máy bay. Tàu hỏa thường chậm và không nhanh như xe buýt. Tàu hỏa cũng là một cách tuyệt vời khi muốn ngắm nhìn đất nước. Bạn có thể mua vé máy bay, xe buýt và tàu qua mạng. Xe taxi là cách tuyệt vời khi muốn đi quanh thành phố. Việt Nam có rất nhiều sự lựa chọn cho du lịch.


Câu 4:

Now, read and fill in the blanks. (Bây giờ, đọc và điền vào chỗ trống.)

1. The … way to travel from Ho Chi Minh City to Hanoi is flying.

Xem đáp án
1. fastest

Hướng dẫn dịch:

1. Cách nhanh nhất để đi từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Hà Nội là bay.


Câu 5:

2. Some cities have … buses.

Xem đáp án
2. eco-friendly

Hướng dẫn dịch:

2. Một số thành phố có xe buýt thân thiện với môi trường.


Câu 6:

3. The trains are often not as … as the buses.

Xem đáp án
3. fast

Hướng dẫn dịch:

3. Các chuyến tàu thường không nhanh bằng xe buýt.


Câu 7:

4. You can buy tickets for planes, buses, and trains …

Xem đáp án
4. online

Hướng dẫn dịch:

4. Bạn có thể mua vé máy bay, xe buýt và xe lửa trực tuyến.


Câu 8:

5. Taxis are a great way to get around a city …
Xem đáp án
5. quickly

Hướng dẫn dịch:

5. Taxi là một cách tuyệt vời để đi vòng quanh thành phố một cách nhanh chóng.


Câu 9:

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.) (ảnh 1)
Xem đáp án

Hướng dẫn dịch:

- Đi xe buýt mất bao lâu?

- 20 phút. Nó không nhanh bằng tàu hỏa.


Câu 11:

2. My suitcase is the same size as yours. (big)

Xem đáp án

2. My suitcase is as big as yours.

Hướng dẫn dịch:

2. Vali của tôi cũng lớn bằng của bạn.


Câu 12:

3. Your sunglasses are more expensive than mine. (expensive)

Xem đáp án

3. Your sunglasses are as expensive as mine.

Hướng dẫn dịch:

3. Kính râm của bạn cũng đắt như của tôi.


Câu 13:

4. Trains and buses are both comfortable. (comfortable)

Xem đáp án

4. Trains are as comfortable as buses.

Hướng dẫn dịch:

4. Xe lửa thoải mái như xe buýt.


Câu 14:

5. My ticket is more expensive than your ticket. (cheap)
Xem đáp án

5. My ticket isn’t as cheap as your ticket.

Hướng dẫn dịch:

5. Vé của tôi không rẻ bằng vé của bạn.


Câu 15:

Write sentences using the information in the table. (Viết câu sử dụng thông tin trong bảng.)

Write sentences using the information in the table. (Viết câu sử dụng thông tin trong bảng.)   (ảnh 1)
Xem đáp án

1. The bus isn't as quick/ fast as the train.

2. Trains aren’t as frequentcy as buses.

3. Taxis are more expensive than buses.

4. The bus is cheaper than the train.

5. The car is as fast as a taxi.

Hướng dẫn dịch:

1. Xe buýt không nhanh bằng tàu hỏa.

2. Xe lửa không thường xuyên như xe buýt.

3. Taxi đắt hơn xe buýt.

4. Xe buýt rẻ hơn tàu hỏa.

5. Chiếc xe hơi nhanh như một chiếc taxi.


Câu 22:

Practice the conversation. Swap roles and repeat. (Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)

Bill: We can take the train or the subway.

Lucy: How much is the subway?

Bill: It's nine dollars. How much is the train?

Lucy: It's sixteen dollars. The subway isn't as expensive as the train.

Bill: Yes, but the train has bigger chairs. It's more comfortable than the subway.

Lucy: Let's take the train.

Bill: OK.

Xem đáp án

Hướng dẫn dịch:

Bill: Chúng ta có thể đi xe lửa hoặc tàu điện ngầm.

Lucy: tàu điện ngầm bao nhiêu tiền?

Bill: Đó là chín đô la. Xe lửa bao nhiêu?

Lucy: là mười sáu đô la. Tàu điện ngầm không đắt bằng tàu hỏa.

Bill: Có, nhưng tàu có ghế lớn hơn. Nó thoải mái hơn tàu điện ngầm.

Lucy: đi tàu thôi.

Bill: OK.


Bắt đầu thi ngay