Giải Tiếng Việt lớp 4 Chính tả (Nhớ - viết): Ngắm trăng. Không đề
-
45 lượt thi
-
3 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Nhớ viết bài "Ngắm trăng", "Không đề".
Đọc thuộc hai bài thơ, nhớ và viết lại vài lần, đối chiếu với văn bản, sửa những chữ viết sai:
Câu 2:
Tìm những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống đã cho (SGK TV4 tập 2 trang 144).
Em tìm các tiếng sau:
a) *tr: - tra, trà, trá, trả (tra hỏi, trà móc câu, trá hàng, trả lời). - tràm, trám, trảm, trạm (bông tràm, trám chỗ, xử trảm, tiền trạm, trạm giao liên). - tràn, trán (tràn trề, tràn lan, cái trán...) - trang, tràng, tráng, trảng, trạng (gia trang, trang sách, cải trang, tràng hạt, tráng lệ, cường tráng, tráng bánh, trảng bom, trảng cỏ, trạng nguyên, nói trạng, trạng ngữ...). * ch: - cha, chà, chả (cha mẹ, cha đạo, chà xát, chả lụa, chả cá!..). - chàm, chạm (vết chàm, dân tộc chàm; chạm trỗ, chạm mặt...) - chan, chán, chạn (chan hòa, chán chường, chạn bếp...) - chang, chàng (nắng chang chang, chàng trai).
b) iêu: - diêu bông, cánh diều, kì diệu, diễu hành... - chiêu thức, chiêu sinh, chiều chuộng, chiếu lệ, chiếu theo quyết định... - nhiều lần, bao nhiêu, nhũng nhiễu... - thiêu cháy, thiếu thốn, giới thiệu, tối thiểu... iu: - dìu dắt, dịu dàng, dắt díu... - chắt chiu, dễ chịu,... - nhíu mắt, buộc nhíu lại, khâu nhíu lại,... - thiu thối, buồn thiu...
Câu 3:
Thi tìm nhanh (các từ có âm, vần đã cho: SGK TV4 tập 2 trang 145).
Em tìm như sau:
a) * Các từ láy trong đó tiếng nào củng bắt đầu bằng tr: - trong trẻo, trăng trắng, tròn trịa, trùng trục, trơn tru, trơ trẻn, trâng tráo...
* Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng ch: - chồng chềnh, chông chênh, chống chếnh, chong chóng, chói chang, chuồn chuồn, chẩu chuộc...
b) * Các từ láy trong đó tiếng nào củng mang vần ièu: - liêu xiêu, liều liệu, liếu điếu, thiêu thiếu... * Các từ láy trong đó tiếng nào cũng mang vần iu: - dìu dịu, líu ríu...