Giải Tiếng Việt lớp 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe
-
129 lượt thi
-
4 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tìm các từ ngữ:
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh
a) Tâp luyện, thể dục buổi sáng, chơi bóng bàn, đá bóng, bơi lội, tham quan du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, nhảy xa, ăn uống điều độ,v.v
b) Vạm vỡ, da dẻ hồng hào, bắp thịt săn chắc, rắn rỏi, thân hình cường tráng,...
Câu 2:
Kể tên các môn thể thao mà em biết
Bóng đá, cầu lông,bóng bàn, bóng chuyền, bơi lội, điền kinh, bắn súng, chạy, trượt tuyết, bi-a, quần vợt, nhảy cầu, lướt ván,...
Câu 3:
3 Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau:
a) Khỏe như
b) Nhanh như
a) Khỏe như voi, khỏe như trâu,...
b) Nhanh như cắt; nhanh như điện,...
Câu 4:
Câu tục ngữ sau nói lên điều gì?
Ăn được ngả được là tiên
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo
Câu tục ngữ phản ánh một vấn đề rất thực tế là : Những người ăn được ngủ được sẽ rất sung sướng hạnh phúc. Dó là những người có sức khỏe tốt. Và những người có sức khỏe tốt thường ăn được ngủ được và họ cảm thấy sung sướng như "tiên" vậy