2232 lượt thi
40 câu hỏi
45 phút
Câu 1:
A. Bôi trơn các bề mặt ma sát
B. Làm mát
C. Bao kín và chống gỉ
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án D
Câu 2:
A. Động cơ làm việc bình thường
B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn
D. Luôn mở
Đáp án B
Câu 3:
A. Loại bốc hơi
B. Loại đối lưu tự nhiên
C. Loại tuần hoàn cưỡng bức
Câu 4:
A. Đóng cả 2 cửa
B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
D. Mở cả 2 cửa
Câu 5:
Đáp án A
Câu 6:
A. Thùng xăng
B. Bầu lọc xăng
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bộ chế hòa khí
Đáp án C
Câu 7:
A. Bộ điều chỉnh áp suất giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định
B. Bộ điều khiển phun điều khiển chế độ làm việc của vòi phun
C. Vòi phun được điều khiển bằng tín hiệu điện
D. Bơm hút xăng từ thùng đến đường ống nạp
Câu 8:
A. Cung cấp nhiên liệu vào xilanh
B. Cung cấp không khí vào xilanh
C. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh
D. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh
Câu 9:
A. Thùng nhiên liệu chứa xăng
B. Chỉ có một bầu lọc
C. Đường hồi từ vòi phun về thùng nhiên liệu để giảm áp suất ở vòi phun
D. Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu điêzen
Câu 10:
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Cuối kì nén
D. Đầu kì nén
Câu 11:
WĐK được đặt ở vị trí sao cho:
A. WĐK âm thì CT nạp đầy
B. WĐK dương CT thì nạp đầy
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 12:
A. Đ1, Đ2
B. Đ1, Đ2, ĐĐK
C. ĐĐK, CT
D. Đ1, Đ2, ĐĐK, CT
Câu 13:
A. Làm quay trục khuỷu
B. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc
C. Làm quay bánh đà
D. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
Câu 14:
A. Tay quay
B. Dây
C. Bàn đạp
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 15:
A. Bugi
B. Quạt gió
C. Khớp truyền động
D. Pit-tông
Câu 16:
A. 1877
B. 1860
C. 1858
D. 1879
Câu 17:
A. Nước Pháp
B. Nước Bỉ
C. Nước Đức
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 18:
A. Quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh nhiệt
B. Quá trình biến nhiệt năng thành công cơ học
Câu 19:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20:
A. Hệ thống bôi trơn
B. Hệ thống phân phối khí
C. Hệ thống trục khuỷu
D. Đáp án khác
Câu 21:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22:
Câu 23:
A. Là vị trí mà tại đó pit-tông chuyển động
B. Là vị trí mà tại đó pit-tông ngừng chuyển động
C. Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động
Câu 24:
A. Điểm chết phía dưới
B. Điểm chết
C. Điểm chết mà tại đó pit-tông gần tâm trục khuỷu nhất
D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
Câu 25:
A. Mm3
B. Cm3
C. M3
D. Dm3
Câu 26:
A. Nắp máy
B. Xilanh
C. Đỉnh pit-tông
Câu 27:
A. Thể tích toàn phần và thể tích công tác
B. Thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
C. Thể tích công tác và thể tích toàn phần
D. Thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
Câu 28:
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 2,3,4
Câu 29:
Câu 30:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 31:
Câu 32:
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
Câu 33:
A. Thân máy
B. Nắp máy
Câu 34:
A. Xilanh
B. Cacte
C. Trục khuỷu
Câu 35:
B. Thân xilanh
C. Cacte
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 36:
A. Đỉnh pit-tông
C. Xilanh
Câu 37:
D. Cả A và B đều đúng
Câu 38:
A. Nhóm pit-tông
B. Nhóm thanh truyền
C. Nhóm trục khuỷu
Câu 39:
A. Pit-tông
B. Xec măng
C. Chốt pit-tông
Câu 40: