2230 lượt thi
40 câu hỏi
45 phút
Câu 1:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án B
Câu 2:
A. Van khống chế lượng dầu qua két mở
B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
C. Van an toàn bơm dầu mở
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 3:
A. Trục khuỷu
B. Áo nước
C. Cánh tản nhiệt
D. Bugi
Câu 4:
Câu 5:
A. Đóng cả 2 cửa
B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
D. Mở cả 2 cửa
Đáp án D
Câu 6:
Đáp án A
Câu 7:
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bộ chế hòa khí
Câu 8:
D. Bơm cao áp
Câu 9:
A. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun
B. Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun
C. Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10:
A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận
B. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng
C. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều
D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều
Câu 11:
A. WN
B. WĐK
C. WN hoặc WĐK
D. WN và WĐK
Câu 12:
A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
Câu 13:
A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn
B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ
C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn
D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình
Câu 14:
A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ác quy
C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện
D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện
Câu 15:
A. Thanh kéo nối khớp với lõi thép
B. Thanh kéo nối cứng với cần gạt
C. Khớp truyền động truyền động
D. Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến
Câu 16:
A. 1860
B. 1877
C. 1885
D. 1897
Câu 17:
A. Động cơ xăng
B. Động cơ điêzen
C. Động cơ 2 kì
D. Động cơ 4 kì
Đáp án C
Câu 18:
A. Động cơ pittông
B. Động cơ tua bin khí
C. Động cơ phản lực
Câu 19:
A. Động cơ 2 kì
B. Động cơ 4 kì
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
Câu 20:
A. Cơ cấu phân phối khí
B. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
Câu 21:
A. Động cơ hơi nước
B. Động cơ đốt trong
Câu 22:
A. Động cơ làm mát bằng nước
B. Động cơ làm mát bằng không khí
Câu 23:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24:
A. Điểm chết phía trên
B. Điểm chết
C. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất
D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
Câu 25:
A. Mm3
B. Cm3
C. M3
D. Dm3
Câu 26:
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Điểm chết
D. Đáp án khác
Câu 27:
A. 6
B. 10
C. 6 ÷ 10
Câu 28:
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải
Câu 29:
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 2,3,4
Câu 30:
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
Câu 31:
Câu 32:
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
Câu 33:
A. Lắp các cơ cấu động cơ
B. Lắp các hệ thống động cơ
C. Lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ
Câu 34:
A. Xilanh
B. Thân xilanh
C. Trục khuỷu
Câu 35:
A. Sự bố trí các xilanh
B. Sự bố trí các cơ cấu
C. Sự bố trí các hệ thống
Câu 36:
A. Bugi
B. Vòi phun
C. Đường ống nạp
Câu 37:
A. Thân máy
B. Nắp máy
Câu 38:
Câu 39:
A. Thanh truyền
B. Bulong
C. Đai ốc
Câu 40: