Tiếng Anh 8 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án
-
518 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
– “_____________?” – “I’m six years old.”
Đáp án: A
Giải thích: Câu trả lời trả lời về tuổi nên câu hỏi để hỏi về tuổi là “How old are you?”
Dịch: “Bạn bao nhiêu tuổi?” “Mình năm nay 6 tuổi.”
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Would you like __________ a cartoon with us tonight?
Đáp án: A
Giải thích: Giải thích: cấu trúc would you like to V? Dùng để mời ai đó làm gì.
Dịch: Cậu có muốn đi xem hoạt hình với chúng tôi tối nay không?
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
What is your favorite ___________ activity?
Đáp án: B
Giải thích: leisure activity: hoạt động giải trí
Dịch: Hoạt động giải trí ưa thích của bạn là gì?
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
How old __________ she?
Đáp án: B
Giải thích: Giải thích: Chủ ngữ “she” đi với động từ “to be” tương ứng là “is”
Dịch: Cô ấy bao nhiêu tuổi rồi?
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Let ________ stay at home and watch TV.
Đáp án: C
Giải thích: let us = let’s + V: rủ nhau cùng làm gì.
Dịch: Chúng ta cùng ở nhà xem TV đi.
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
The show is _____ for us to see.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc be adj enough for sb to V: đủ...để ai đó làm gì
Dịch: Buổi trình diễn khá đáng xem.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
“How are you?” “___________”
Đáp án: B
Giải thích: Câu hỏi hỏi về sức khỏe nên câu trả lời phải về sức khỏe.
Dịch: “Bạn khỏe không?” “Mình khỏe, cảm ơn cậu Còn cậu thì sao?”
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
What do you and your friends often ___________ at free time?
Đáp án: B
Giải thích: What…do…? Câu hỏi làm gì
Dịch: Bạn và bạn bè thường làm gì vào thời gian rảnh?
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I _______ home once a week to tell my parents I'm okay.
Đáp án: C
Giải thích: câu có trạng từ chỉ mức độ thường xuyên “once a week” nên động từ chia hiện tại đơn.
Dịch: Tôi gọi điện về nhà 1 lần 1 tuần để báo với gia đình mình vẫn ổn.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Hello, Bing. This is Erik and this is Will. ………… are doctors.
Đáp án: C
Giải thích: To be là “are” nên chủ ngữ số nhiều là “they”
Dịch: Xin chào, Bing. Đây là Erik còn đây là Will. Họ là bác sĩ.
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
I detest ___________ with weird people.
Đáp án: A
Giải thích: communicate with sb: giao tiếp với ai Dịch: Tôi rất ghét nói chuyện với mấy người kì cục.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Will your parents be ___________ with your school results?
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc: “be satisfied with st”: hài lòng với cái gì
Dịch: Bố mẹ sẽ hài lòng với kết quả học tập của bạn chứ?
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Most of my friends are ___________ reporters.
Đáp án: B
Giải thích: newspaper reporter: nhà báo
Dịch: Hầu hết các bạn tôi đều là nhà báo.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My friend, Marie ___________ blonde curly hair.
Đáp án: B
Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn với chủ ngữ số ít.
Dịch: Bạn của tôi Marie có tóc xoăn màu vàng.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Her neighbor looks ___________ his mother a lot.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: look like: trông giống như
Dịch: Bạn hàng xóm của cô ấy trong giống mẹ lắm.