Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 Writing có đáp án
-
450 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
My friend/ never/ ride/ horse/ before.
Đáp án: C
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với mốc thời gian “never”
Dịch: Bạn tôi chưa từng cưỡi ngựa trước đây.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
How many/ picture/ there/ wall?
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “how many + Ns + are there + in/ on the + N?”: có bao nhiêu
On the wall: ở trên tường
Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường?
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
My uncle/ live/ countryside/ family.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc: “live in sw with sb”: sống ở đâu với ai
Dịch: Chú của tôi sống ở vùng nông thôn với gia đình.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Her cat/ play with/ ball/ under/ table now.
Đáp án: B
Giải thích: Câu ở thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “now”
Play with st: chơi đùa với cái gì
Dịch: Con mèo của cô ấy đang chơi đùa với 1 quả bóng ở dưới gầm bàn.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Could you/ show/ me/ way/ cinema, please?
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc hỏi đường lịch sự: “Could you show me the way to the + N?”: Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến… được không?
Dịch: Bạn có thể chỉ tôi đường đến rạp chiếu phim được không?
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
There/ house/ tree/ our/ is/ behind/ a.
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “there is + a/an + N”: có…
Dịch: Có một cái cây sau nhà chúng tôi.
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
I/ play/ how to/ know/ game/ don’t/ the.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “know how to V”: biết cách làm gì
Dịch: Tôi không biết cách chơi trò chơi đó.
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
My/ bedroom/ house/ in my/ favorite/ room/ is/ my.
Đáp án: C
Giải thích: favorite: ưa thích
Dịch: Căn phòng ưa thích của tôi trong nhà là phòng ngủ của tôi.
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
follow/ It’s/ to/ direction/ difficult.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật là khó khi đi theo chỉ dẫn của bạn.
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
are/ sides/ the/ positive/ and/ negative/ What/ of/ the/ Internet/?
Đáp án: C
Giải thích: positive and negative sides: khía cạnh tích cực và tiêu cực
Dịch: Khía cạnh tích cực và tiêu cực của mạng xã hội là gì?
Câu 11:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
I find cooking in my free time relaxing.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: “find + st + adj”: cảm thấy cái gì như thế nào
Dịch: Tôi thấy nấu nướng trong lúc rảnh thật thư giãn.
Câu 12:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
I close friend gave me a wonderful present on my birthday.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc bị động 2 tân ngữ: give sb st => be given st
Dịch: Tôi được tặng một món quà tuyệt vời trong ngày sinh nhậ
Câu 13:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Skateboarding is her hobby.
Đáp án: D
Giải thích: favourite leisure activity = hobby: sở thích
Dịch: Sở thích của cô ấy là lướt ván.
Câu 14:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
He likes to listen to pop music than to watch TV after school.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì
Dịch: Anh ấy thích nghe nhạc Hàn hơn xem ti vi.
Câu 15:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
My parents insist me on learning Spanish.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “want sb to V”: muốn ai làm gì
Dịch: Bố mẹ muốn tôi học tiếng Tây Ban Nha.