Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5 Writing có đáp án

  • 376 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

She/ always/ want/ improve/ her English.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”, want to V: mong muốn làm gì

Dịch: Cô ấy luôn muốn cải thiện vốn tiếng anh của mình.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Is/ Nile/ longest/ river/ world?

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”

Dịch: Có phải sông Nile là sông dài nhất thế giới không?


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

This site/ famous/ thrilling/ scenery.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “be famous for”: nối tiếng về cái gì

Dịch: Địa danh này nổi tiếng với phong cảnh hữu tình.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ have never/ be/ more beautiful/ a waterfall/ before.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu chia ở hiện tại hoàn thành “have/ has + pII”

Dịch: Tôi chưa từng đến thác nước nào đẹp hơn cái này.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ call/ the/ travel agents/ now.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”.

Dịch: Bây giờ tôi đang gọi cho công ty du lịch.


Câu 6:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

mountain/ amazed/ Are/ seeing/ at/ the/ you?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc: “be amazed at Ving”: kinh ngạc khi làm gì

Dịch: Cậu có kinh ngạc khi thấy ngọn núi đó không?


Câu 7:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

London/ city/ the/ historic/ is/ of/ buildings.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: historic: cổ kính

Dịch: London là thành phố của nhiều toà nhà cổ kính.


Câu 8:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

visitors/ every year/ This/ has/ more than/ city/ 2000.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: visitors: khách tham quan

Dịch: Thành phố này có hơn 2000 lượt khách du lịch mỗi năm.


Câu 9:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

a/ can/ in/ What/ be/ desert/ found?

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: desert: sa mạc

Dịch: Có thể tìm thấy những gì ở sa mạc?


Câu 10:

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

to/ Mary/ like/ buy/ English – Vietnamese/ an/ would/ dictionary

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “would like to V”: muốn làm gì

Dịch: Mary muốn mua một quyển từ điển Anh-Việt.


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

My father is taller than my brother.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: So sánh hơn => So sánh ngang bằng

Dịch: Bố của mình cao hơn anh trai mình.


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

She plays soccer very skillfully.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: V+ adv= a/an +adj+ N

Dịch: Cô ấy chơi bóng đá rất kĩ thuật.


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

It is necessary to come to class on time.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: It’s necessary to V= You must +V

Dịch: Nó là cần thiết để đi đến lớp đúng giờ.


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

No other student in my class is taller than him.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Câu so sánh hơn chuyển thành so sánh hơn nhất.

Dịch: Không học sinh nào ở lớp tôi cao hơn anh ấy.


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

“I will try my best in learning Spanish” Alan said

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc promise to V: hứa làm gì

Dịch: Alan hứa sẽ cố hết sức học tiếng Tây Ban Nha.


Bắt đầu thi ngay