IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Tiếng Anh Tiếng Anh 8 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tiếng Anh 8 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Tiếng Anh 8 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 320 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Bob is absent; he______ sick gain now.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: phỏng đoán điều chắc hẳn xảy ra ở hiện tại

Dịch: Bob vắng mặt, anh ấy chắc lại bị ốm rồi


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

– What are you doing tomorrow? – I ___________ to my friend’s birthday party.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu dùng thời tiếp diễn diễn tả tương lai.

Dịch: – Mai bạn làm gì thế? – Tớ sẽ đến bữa tiệc sinh nhật của bạn.


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The repairman told me to keep the electrical socket _________ children’s reach.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “out of children’s reach: ngoài tầm với của trẻ nhỏ

Dịch: Thợ sửa chữa nói tôi để các ổ cắm điện ngoài tầm với của trẻ nhỏ.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

If the machine _______, press this button.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính ở dạng mệnh lệnh thức.

Dịch: Nếu cái máy đó ngừng hoạt động, bấm nút này.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

If you _____ up all the orange juice that was in that carton, you ought to go out and get some more.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: đây là câu điều kiện loại 1, ta dựa vào vế còn lại để xác định điều này (ought to V).

Dịch: Nếu bạn uống hết chỗ nước cam trong cái hộp đó, bạn phải ra ngoài mua thêm.


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

I’m not very ___________ at Math. I love English instead.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “be clever at + Ving”: giỏi việc làm gì

Dịch: Tôi không quá giỏi toán. Thay vào đó, tôi thích tiếng Anh hơn.


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Daisy is reading her English test because she has a test tomorrow. She_____ be studying.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: must be Ving: chắc hẳn đang làm gì

Dịch: Daisy đang đọc bài kiểm tra tiếng Anh vì cô ấy có bài kiểm tra ngày mai.


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

He couldn’t have committed the crime _________ he was with me that day.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

could have PII: đã có thể làm gì

Dịch: Anh ta không thể phạm tội được bởi anh ta đã ở bên tôi ngày hôm đó.


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

We read the description before __________ the steamer online.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: buy: mua Dịch: Chúng tôi đọc mô tả trước khi mua cái nồi hơi qua mạng.


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

She is so ___________ that she doesn’t talk much to strangers.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: reserved: nhút nhát

Dịch: Cô bé quá nhút nhát nên chẳng nói gì với người lạ cả.


Câu 11:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

When my father was young, he _____ work in the garden for long hours.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu ở thời quá khứ đơn.

Dịch: Khi còn trẻ, bố tôi có thể làm việc trong vườn trong thời gian dài.


Câu 12:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My friend and I _______ your sister tomorrow afternoon after she _______ her work.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Câu có mốc thời gian tomorrow nên động từ ở chỗ trống thứ nhất chia ở TLĐ, sau after không chia tương lai nên đáp án B là đáp án đúng.

Dịch: Bạn bè tôi và tôi sẽ gặp chị của bạn chiều mai sau khi chị ấy tan làm.


Câu 13:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

The film was ______ through.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc be too adj for sb to v: quá...nên không thể...

Dịch: Bộ phim quá dài nên chúng tôi chẳng thể xem hết.


Câu 14:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

– Do you have to buy this hat? – No, I _____. It isn't necessary.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: needn’t V: không cần

Dịch: Bạn cần phải mua cái mũ này không? Không, tớ không cần, Nó không cần thiết đâu.


Câu 15:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

There _______ a flower vase, a jar of jam, and some flour on the table.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Giải thích: cấu trúc “there is a + N” luôn dùng tobe là is cho dù sau đó có liệt kê bao nhiêu danh từ.

Dịch: Có một lo hoa, một lọ mứt, và ít bột mì trên bàn.


Bắt đầu thi ngay