Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 5 Toán Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Nhân một số thập phân với một số thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Nhân một số thập phân với một số thập phân có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Nhân một số thập phân với một số thập phân có đáp án

  • 634 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Điền số thập phân thu gọn nhất vào chỗ chấm.

27,4  x  8,4  =  …

Xem đáp án

Ta đặt tính và tính:

Có một chữ số sau dấu phẩy

4 nhân 274 bằng 1096

8 nhân 274 bằng 2192, viết lùi lại 1 chữ số.

Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải qua trái được 23016.

Thừa số thứ nhất có 1 chữ số sau dấu phẩy,

thừa số thứ hai có 1 chữ số sau dấu phẩy 230,16.

Vậy kết quả có 1 + 1 = 2 chữ số sau dấu phẩy.

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 230,16


Câu 2:

Điền số thập phân thu gọn nhất vào chỗ chấm.

28,64  x  7,14  =  …

Xem đáp án

Ta đặt tính và tính như sau:

Có một chữ số sau dấu phẩy

4 nhân 2864 bằng 11456.

1 nhân 2864 bằng 2864, viết lùi lại một chữ số.

7 nhân 2864 bằng 20048, viết lùi lại 2 chữ số.

Cộng ba số ở trên theo cột dọc từ phải qua trái được 2044896.

Thừa số thứ nhất có 2 chữ số sau dấu phẩy,

thừa số thứ hai có 2 chữ số sau dấu phẩy.

Vậy kết quả có 2 + 2 = 4 chữ số sau dấu phẩy.

Vậy 22,64  x  7,14  =  204,4896

Số cần điền vào chỗ chấm là: 204,4896


Câu 3:

Điền số thập phân thu gọn nhất vào chỗ chấm.

28,9  x  9,5  =  …

Xem đáp án

Ta đặt tính và tính như sau:

Có một chữ số sau dấu phẩy

5 nhân 289 bằng 1445

9 nhân 289 bằng 2601, viết lùi lại 1 chữ số.

Cộng hai số ở trên theo cột dọc từ phải qua trái được 27455.

Thừa số thứ nhất có 1 chữ số sau dấu phẩy, thừa số thứ hai có 1 chữ số sau dấu phẩy.

Vậy kết quả có 1 + 1 = 2 chữ số sau dấu phẩy.

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 274,55


Câu 4:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

55,47×3,8.....+29,42.....

Xem đáp án

Ta tính từ trái qua phải được:

55,47  x  3,8  =  210,786

210,786  +  29,42  =  240,206

Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 210,786  ;  240,206


Câu 5:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

77,49+8,37.....×3,8.....

Xem đáp án

Ta tính từ trái qua phải được:

77,49  +  8,37  =  85,86

85,86  x  3,8  =  326,268

Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 85,86  ;  326,268


Câu 6:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết:

y  :  3,6  =  8,5

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có

y  :  3,6  =  8,5

y             =  8,5  x  3,6

y             =      30,6

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y  =  30,6


Câu 7:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y, biết:

y  :  2,8  =  4,5

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:

y  :  2,8  =  4,5

y            =  4,5  x  2,8

y            =     12,6

Vậy ta chọn đáp án đúng là: y  =  12,6


Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

12,4  x  5,6  ?  69,55

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:

12,4×5,669,44  ?    69,55

Mà 69,44  <  69,55

Nên 12,4  x  5,6  <  69,55

Vậy ta chọn đáp án đúng là: <


Câu 9:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

5,6  x  9,1  ?  50,95

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

5,6×9,150,96  ?   50,95

Mà 50,96  >  50,95

Nên 5,6  x  9,1  >  50,95

Vậy ta chọn đáp án đúng là: >


Câu 10:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

3,6  x  9,1  =  9,1  x  …

Xem đáp án

Ta có:

+ Phép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai thừa số của một tích thì tích không thay đổi. ( hay a  x  b  =  b  x  a )

Nên 3,6  x  9,1  =  9,1  x  3,6

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là: 3,6


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

5,4  x  8,2  =  8,2  x  5,4. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

+ Phép nhân các số thập phân có tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai thừa số của một tích thì tích không thay đổi. ( hay a  x  b  =  b  x  a )

Nên 5,4  x  8,2  =  8,2  x  5,4

Vậy ta chọn đáp án: " Đúng "


Câu 12:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.

Xem đáp án

Đáp án A

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

3,8  x  3,2  =  12,16 ( cm2 )

Đáp số: 12,16 cm2


Câu 13:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD

Xem đáp án

Đáp án B

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

20,15  x  15,4  =  310,31 ( cm2 )

Đáp số: 310,31 cm2


Câu 14:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Ta có:  8,7  x  4,9  =  42,63

             15,16  x  5,25  =  79,59

Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 42,63  ;  79,59


Câu 15:

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Xem đáp án

Ta có:  7,84  x  5,9  =  46,256

             8,32  x  4,5  =  37,44

Vậy các số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 46,256  ;  37,44


Câu 16:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tích của 24,18 và 4,2 là:

Xem đáp án

Đáp án D

Tích của 24,18 và 4,2 là:

24,18  x  4,2  =  101,556

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 101,556


Câu 17:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tích của 12,5 và 8,5 là:

Xem đáp án

Đáp án B

Tích của 12,5 và 8,5 là:

12,5  x  8,5  =  106,25

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 106,25


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Mỗi bao gạo nặng 9,8 kg. Hỏi 3,5 bao gạo như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Xem đáp án

Đáp án D

3,5 bao gạo nặng là:

9,8  x  3,5  =  34,3 ( kg )

Đáp số: 34,3 kg


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Môt mảnh vườn hình vuông có độ dài mỗi cạnh là 3,6 m. Tính diện tích mảnh vườn đó

Xem đáp án

Đáp án B

Diện tích mảnh vườn đó là:

3,6  x  3,6  =  12,96 ( m2 )

Đáp số: 12,96 m2


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Biết trung bình cộng của năm số bằng  84,1. Vậy tổng của năm số đó là:

Xem đáp án

Đáp án B

Tổng của năm số đó là:

84,1  x  5  =  420,5

Vậy ta chọn đáp án đúng là: 420,5


Bắt đầu thi ngay