Vocabulary and Grammar
-
1516 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
He sometimes ____________ sports with friends.
Đáp án: B
Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “sometimes”
Dịch: Anh ấy thỉnh thoảng có chơi thể thao với bạn.
Câu 2:
Nylon ______________ in the 1930s
Đáp án: B
Giải thích: in the 1930s là mốc thời gian đã qua nên câuchia quá khứ. Nylon không thể tự làm ra nó nên ta chia bị động.
Dịch: Nylon được làm vào những năm 30.
Câu 3:
Can you tell me your daily _________?
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ daily routine: hoạt động thường ngày
Dịch: Bạn có thể cho tôi biết hoạt động thường ngày của bạn không?
Câu 4:
My father is the __________ of my family and my mother is the homemaker.
Đáp án: A
Giải thích: breadwinner: trụ cột gia đình, người kiếm tiền nuôi cả nhà
Dịch: Bố tôi là trụ cột gia đình còn mẹ là nội trợ.
Câu 5:
My father was disappointed __________ my school result.
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ be disappointed with: thất vọng với điều gì
Dịch: Bố tôi thất vọng với kết quả học tập của tôi.
Câu 6:
Most of the pupils are _____ to pass the examination.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc be adj enough to V: đủ để làm gì
Dịch: Hầu hết học sinh học đủ tốt để có thể đỗ kì thi.
Câu 7:
He suggests _______ to France this summer time.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gì
Dịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay
Câu 8:
After working hard for hours, the farmers sat down and ___________ a short rest.
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ take a short rest: nghỉ ngơi ngắn
Dịch: Sau khi làm việc vất vả trong thời gian dài, những người nông dân ngồi xuống và nghỉ ngơi 1 chút.
Câu 9:
I’m ______ in teaching profession because I love working with children.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc be interested in: hào hứng với việc làm gì
Dịch: Tôi thích sự nghiệp dạy học bởi vì thôi thích làm việc với trẻ em.
Câu 10:
We often get up early in order to get __________ for the new working day.
Đáp án: A
Giải thích: get ready = prepare: chuẩn bị sẵn sàng
Dịch: Chúng tôi thường dậy sớm để sẵn sang cho ngày làm việc mới.
Câu 11:
Despite _________ burden, the single mother tried to raise her son by herself.
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ “financial burden”: gánh nặng tài chính
Dịch: Mặc dù gánh nặng tài chính, người mẹ đơn thân cố gắng tự mình nuôi con.
Câu 12:
My mother taught me how to _________ the transplanting when I was six.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ do the transplanting: cấy lúa
Dịch: Mẹ dạy tôi cách cấy lúa khi tôi 6 tuổi.
Câu 13:
I'll pay you double _______ you get the work finished by Friday.
Đáp án: D
Giải thích: as long as: miễn là
Dịch: Tôi sẽ trả câu gấp đôi miên là cậu hoàn thành công việc trước thứ 6.
Câu 14:
The weather was fine so we decided to go ____________ foot.
Đáp án: A
Giải thích: on foot: đi bộ
Dịch: Thời tiết đẹp nên chúng tôi quyết định đi bộ.
Câu 15:
Every day, he _________ his buffalo to his plot of land.
Đáp án: B
Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ every day.
Dịch: Mỗi ngày anh ấy đều dắt trâu ra đồng.