Writing
-
774 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
“I can't come (A) in Saturday.” “That's (B) too bad - we've (C) already bought the tickets (D) so you'll still have to pay.”
Đáp án: A
Giải thích: sửa in ⇒ on
Dịch: “Tôi không thể đến vào thứ 7.” “Tiếc quá nhưng mà chúng tôi mua vé rồi nên bạn vẫn phải trả tiền nhé”
Câu 2:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
We’d love (A) to have gone (B) to the barbecue, (C) but it was (D) impossible
Đáp án: A
Giải thích: sửa to have gone ⇒ to go
Dịch: Chúng tôi muốn đi ăn đồ nướng, nhưng điều này là không thể
Câu 3:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
They (A) went to a restaurant (B) and they didn’t enjoy it. They’d prefer (C) to have eaten (D) at home
Đáp án: B
Giải thích: sửa and ⇒ but
Dịch: Họ đi đến một nhà hàng nhưng không thích nó. Họ muốn ăn ở nhà
Câu 4:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
You remembered (A) locking the door (B) before you left, (C) but you forgot (D) to close the windows.
Đáp án: A
Giải thích: sửa locking ⇒ to lock
Dịch: Bạn nhớ khoá cửa trước khi rời đi, nhưng lại quên đóng cửa sổ
Câu 5:
Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
Ms. Boston could remember (A) to drive (B) along the street (C) just before the accident happened, (D) but she couldn’t remember the accident itself
Đáp án: A
Giải thích: sửa to drive ⇒ driving
Dịch: Bà Boston có thể nhớ đã đi qua đoạn đó khi tai nạn xảy ra nhưng không thể nhớ chính cái tai nạn đó
Câu 6:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Many/ organizations/ have/ set up/ funds/ been raised.
Đáp án: C
Giải thích: câu bị động thời hiện tại hoàn thành
Dịch: Nhiều tổ chức được thành lập và quỹ được dựng lên
Câu 7:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The inventions/ imitate/ animals/ the aeroplane/ and/ the submarine
Đáp án: B
Giải thích: mệnh đề quan hệ which thay thế cho danh từu chỉ vật
Dịch: Phát minh mà bắt chước động vật là máy bay và tàu ngầm
Câu 8:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The aeroplane/ be/ considered/ one/ greatest/ inventions/ in our history.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc one of the + Ns: một trong những
Dịch: Máy bay được cho là một trong những phát minh vĩ đại nhất trong lịch sử
Câu 9:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The telephone/ be/ invented/ Alexander Graham Bell.
Đáp án: A
Giải thích: câu bị động thời quá khứ đơn
Dịch: Điện thoại được phát minh bởi Alexamder Graham Bell
Câu 10:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
The cellphone/ be/ portable/ so/ I/ can/ bring/ everywhere.
Đáp án: A
Giải thích: portable: có thể mang đi được
Dịch: Điện thoại di động có thể mang đi được nên tôi có thể mang nó đi khắp nơi
Câu 11:
Rewrite sentences without changing the meaning
You needn’t have opened a bank account.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc need have p2: lẽ ra cần làm gì
Dịch: Bạn lẽ ra không cần mở một tài khoản ngân hàng
Câu 12:
Rewrite sentences without changing the meaning
His bad mark in the exam was the consequence of his laziness.
Đáp án: D
Giải thích: be the consequence of: là hậu quả của
Dịch: Anh ấy lười nên không đạt điểm cao
Câu 13:
Rewrite sentences without changing the meaning
Do you have a food processor at your house?
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc there is + N: có…
Dịch: Nhà bạn có máy sơ chế thức ăn không?
Câu 14:
Rewrite sentences without changing the meaning
We can use a solar charge for charging mobile devices.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc be used for Ving: được dùng để làm gì
Dịch: Một máy sạc pin năng lượng mặt trời được dùng để sạc những thiết bị di động
Câu 15:
Rewrite sentences without changing the meaning
It’s convenient to use correction pen for correcting errors.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc it + be + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì.
Dịch: Thật là thuận tiện khi dùng bút xoá để sửa lỗi sai.