Vocabulary and Grammar
-
659 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
A ____________ is a short funny film with drawn characters.
Đáp án: C
Giải thích: cartoon: phim hoạt hình
Dịch: Phim hoạt hình là phim ngắn hài hước với các nhân vật được vẽ lên
Câu 2:
My family and I often spend time ____________ television in the evening.
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ “watch television”: xem ti vi
Dịch: Gia đình và tôi thường dành thời gian xem ti vi vào buổi tối
Câu 3:
The comedy was so interesting that all ____________ clapped their hands.
Đáp án: A
Giải thích: audience: khán giả
Cấu trúc “be + so + adj + that + SV”: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Vở hài kịch quá hấp dẫn đến nỗi ai cũng vỗ tay
Câu 4:
VTV1 and VTV3 are all ____________ channels.
Đáp án: B
Giải thích: national channel: kênh truyền hình quốc gia
Dịch: VTV1 và VTV3 đều là các kênh truyền hình quốc gia.
Câu 5:
What’s going to be ____________ TV tonight?
Đáp án: D
Giải thích: be on TV: được phát sóng trên tivi.
Dịch: Chương trình nào sẽ được phát sóng trên TV tối nay vậy?
Câu 6:
The reporter is talking about the ____________ for the fire.
Đáp án: A
Giải thích: reason for st: lý do cho việc gì
Dịch: Nhà báo đó đang nói về nguyên nhân vụ cháy
Câu 7:
Children should watch ____________ programs.
Đáp án: C
Giải thích: educational: mang tính giáo dục
Dịch: trẻ em nên xem các chương trình mang tính giáo dục
Câu 8:
The ____________ will announce tomorrow’s weather on TV at 7:30 tonight.
Đáp án: A
Giải thích: weatherman: người dẫn chương trình thời tiết.
Dịch: Người dẫn chương trình thời tiết sẽ thông báo thời tiết ngày mai lúc 7:30 tối nay
Câu 9:
We will go to the cinema to see a ____________.
Đáp án: B
Giải thích: film: bộ phim
Dịch: Chúng tôi sẽ đến rạp xem một bộ phim
Câu 10:
She uses the ____________ control to change the channel.
Đáp án: C
Giải thích: remote control: điều khiển
Dịch: Cô ấy dùng điều khiển đề chuyển kênh.
Câu 11:
His mother enjoys ____________ this series on television.
Đáp án: A
Giải thích: watch a series: xem 1 bộ phim dài tập
Dịch: Mẹ anh ấy thích xem bộ phim dài tập này trên ti vi.
Câu 12:
We check the schedule ____________ we want to see the time of the game show.
Đáp án: B
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Chúng tôi xem lịch chiếu vì muốn biết thời gian phát sóng game show
Câu 13:
The cartoon has ____________ characters.
Đáp án: D
Giải thích: cute: dễ thương, đáng yêu
Dịch: Bộ phim hoạt hình có các nhân vật đáng yêu
Câu 14:
Which ____________ is the documentary on?
Đáp án: A
Giải thích: channel: kênh truyền hình
Dịch: Phim tài liệu sẽ được chiếu trên kênh nào vậy?
Câu 15:
It’s funny __________ the comedy.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Xem vở hài kịch thật buồn cười