Vocabulary and Grammar
-
780 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
The team who comes second only to another team in a competition is the __________.
Đáp án: A
Giải thích: runner-up: đội về nhì
Dịch: Đội mà chỉ đứng sau 1 đội khác trong cuộc thi là đội về nhì
Câu 2:
My village ___________ part in the sporting event soon.
Đáp án: B
Giải thích: câu chia thời tương lai gần diễn tả sự việc chắc chắn xảy ra trong tương lai với mốc thời gian “soon”
Dịch: Ngôi làng của tôi sẽ tham gia sự kiện thể thao sớm
Câu 3:
This championship attracts millions ___________ participants all over the world.
Đáp án: C
Giải thích: millions of + Ns: hàng triệu cái gì
Dịch: Giải vô địch này thu hút hàng triệu người tham gia trên khắp thế giới
Câu 4:
The Red Bull team is considered as __________ finalist of the two teams.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn trong 2 đối tượng: the + adj + đuôi –er
Dịch: Đội Bò tót đỏ được cho là đội mạnh hơn trong 2 đội vào chung kết
Câu 5:
If our team defeat Banana team, we ________ the trophy.
Đáp án: D
Giải thích: câu bị động thời tương lai đơn
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + V
Dịch: Nếu đội mình thắng đội chuối, chúng ta sẽ được trao cúp
Câu 6:
Where will the World cup 2020___________?
Đáp án: A
Giải thích: câu bị động thời tương lai đơn
Dịch: World cup năm 2020 sẽ được tổ chức ở đâu?
Câu 7:
The _________ game of the 1994 tournament was played to a television audience of more than 1 million viewers.
Đáp án: A
Giải thích: final game: trận chung kết
Dịch: Trận chung kết của giải đấu năm 1994 được phát đến khan giả truyền hình với hơn 1 triệu người xem
Câu 8:
These are all-star, professional teams __________ of 22 players each.
Đáp án: B
Giải thích: consist of = be composed of = include: bao gồm
Câu mệnh đề quan hệ giản lược bị động
Dịch: Đây là những đội tuyển hạng nhất, chuyên nghiệp bao gồm 22 thành viên mỗi đội
Câu 9:
Do you know which country __________ the 2022 World cup?
Đáp án: A
Giải thích: câu chia thời tương lai đơn vì 2020 là mốc tương lai gần.
Dịch: Bạn có biết nước nào sẽ chủ toạ World Cup 2022 không?
Câu 10:
The host nation was Uruguay and it __________ Argentina in the final.
Đáp án: B
Giải thích: defeat: đánh bại.
Dịch: Nước chủ nhà là Uruguay và nó đánh bại Argentina ở vòng chung kết
Câu 11:
Up to now, the world has witnessed twenty-one World Cup_________.
Đáp án: A
Giải thích: World cup tournament: giải đấu cúp vô địch bóng đá thế giới.
Dịch: Đến bây giờ thế giới đã chứng kiến 21 giải vô địch bóng đá thế giới.
Câu 12:
Annie love doing sports. She’s ___________.
Đáp án: D
Giải thích: sporty: người yêu thể thao
Dịch: Annie thích chơi các môn thể thao. Cô ấy là người yêu thể thao
Câu 13:
The sports ____________ lasted for 2 weeks in London.
Đáp án: B
Giải thích: sports competition: cuộc thi thể thao.
Dịch: Cuộc thi thể thao kéo dài 2 tuần ở thủ đô nước Anh
Câu 14:
Playing sports is _________ good way to stay away from stress.
Đáp án: A
Giải thích: a + danh từ đếm được số ít
Dịch: Chơi thể thao là 1 cách tốt để tránh khỏi căng thẳng
Câu 15:
__________ is a running race of over 26 miles.
Đáp án: A
Giải thích: marathon: cuộc thi chạy ma-ra-tong
Dịch: Cuộc thi chạy ma-ra-tong là cuộc chạy đua dài khoảng 26 dặm