Thứ năm, 26/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 4. B. Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 362 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the best answer to complete the sentence

We are looking for___ place to spend_____night.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Chúng tớ đang tìm một nơi để nghỉ một đêm.


Câu 2:

I was given ____beautiful bag on my birthday by my mother.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ được tặng một chiếc cặp đẹp vào ngày sinh nhật bởi mẹ tớ.


Câu 3:

Jack's father bought him___ bicycle that he had wanted for his birthday.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Bố của Jack tặng anh ấy một chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật của mình.


Câu 4:

____Statue of Liberty was a gift of friendship from ___France to ___United States.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Tượng nữ thần tự do là món quà thể hiện tình bạn từ Pháp đến Mỹ.


Câu 5:

I am studying ___English and ___Math this term.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Mình học Toán và Tiếng Anh ở kì học này.


Câu 6:

There is ___umbrella in ____ corner of the house.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Có một cái ô ở góc nhà.


Câu 7:

Normally, it takes us___ hour and___ half to go there.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Thông thường, tớ tốn một tiếng rưỡi để đến đó.


Câu 8:

We are going to hold___ home party on Christmas Day.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Chúng ta sẽ tổ chức một bữa tiệc ở nhà vào ngày Giáng Sinh.


Câu 9:

Look!___boy is in the corner is my friends. What is he doing there?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Nhìn kìa! Bạn nam ở trong góc là bạn của tớ. Anh ấy đang làm gì vậy?


Câu 10:

He is known as "King of speed". He can drive 160 kilometers ____hour.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Anh ấy được biết đến với biệt danh là vua tốc độ. Anh ấy có thể lái xe với vận tốc 160km trên giờ.


Câu 11:

Please give me....cup of ___coffee with cream and less sugar.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Làm ơn cho mình một cốc cà phê với kem và ít đường.


Câu 12:

_____big books on ___table are for my history class.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Những quyển sách lớn ở trên bàn là dành cho giờ lịch sử của lớp tớ.


Câu 13:

I was given ___uniform on ____first day I went to school.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Tớ được đưa một bộ đồng phục vào ngày đầu tiên tớ đến trường.


Câu 14:

My ____car is four years old and it still runs well.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Xe ô tô của tớ đã bốn tuổi rồi và nó vẫn chạy tốt


Câu 15:

John and Mary went to school yesterday and then studied in ___library before returning home.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: John và Mary đã đi học vào ngày hôm qua sau đó họ học ở thư viện trước khi về nhà.


Câu 16:

___Lake Erie is one of ___five great lakes in North America.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Hồ Erie là một trong năm hồ tuyệt vời nhất ở Bắc Mỹ.


Câu 17:

Most of ____students working in___ garden are tired.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Hầu hết học sinh đều đang làm việc ở trong vườn.


Câu 18:

He works as ____assistant in the same shop as I do.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Anh ấy làm việc như một trợ lý ở cửa hàng giống như tôi.


Câu 19:

Scientists sent____ expedition to____ Mars during___ 1990s

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Các nhà khoa học đã gửi một đoàn thám hiểm lên sao Hỏa trong suốt những năm 1900s


Câu 20:

What did you eat for___ breakfast this morning?

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Bữa sáng bạn ăn gì vậy?


Bắt đầu thi ngay