IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5: Technology and You

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 5: Technology and You

Writing

  • 720 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

We met the women and her dog which went to market

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: sửa which ⇒ that

Đại từ quan hệ that được dùng khi cần thay thế cho cả người và vật

Dịch: Chúng tôi gặp người phụ nữ và con chó của cô ấy đang đi đến chợ


Câu 2:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Ms. Brown is the best beautiful lady that I’ve ever met.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: sửa the best ⇒ the most

Câu so sánh nhất với tính từ dài: the + most + adj

Dịch: Bà Brown là người phụ nữ xinh đẹp nhất tôi từng gặp


Câu 3:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Our teacher is one of the kindest and most intelligentdoesn’t mention handsome men we know

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: sửa doesn’t mention ⇒ not to mention

Cụm từ “not to mention”: chưa kể

Dịch: Thầy giáo tôi là một trong những người đàn ông tốt bụng nhất, thông minh nhất, còn chưa kể là đẹp trai nhất mà tôi biết


Câu 4:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

Her old grandmother is not enough strong to go walking up hills

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: sửa enough strong ⇒ strong enough

Cấu trúc be + adj + enough + to V: đủ như thế nào để làm gì

Dịch: Bà cô ấy không đủ khoẻ mạnh để đi bộ lên đồi


Câu 5:

Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.

What their country desires is a long-term policy for investment in science and technological

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: sửa technological ⇒ technology

Các từ nối với nhau bởi “and” cần ở dùng dạng thức và từ loại, science là danh từ nên sửa đáp án D thành danh từ

Dịch: Điều mà đất nước họ muốn là một chính sách lâu dài cho đầu từ vào khoa học và kĩ thuật


Câu 6:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Lucia/ said/ they/ be not/ going to/ the/ cinema/ that night.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật

Dịch: Lucia nói rằng họ sẽ không đến rạp chiếu phim tối hôm đó


Câu 7:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Science/ play/ important/ role/ our/ daily life

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “play an important role in”: đóng vai trò quan trọng trong…

Dịch: Khoa học đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống thường ngày của chúng ta


Câu 8:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Viet/ said/ he/ would/ be doing/ experiment/ 10 o’clock/ following day.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật

Dịch: Việt nói rằng anh ấy sẽ đang làm một thí nghiệm vào 10h ngày hôm sau


Câu 9:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

I/ can’t/ imagine/ life/ without/ science/ technology

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: and nối 2 danh từ mang nghĩa “và…”

Dịch: Tôi không thể tưởng tượng cuộc đời chúng ta khi không có khoa học và công nghệ


Câu 10:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Parents/ not/ allow/ children/ play/ computer games/ long period of time.

Xem đáp án

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “allow sb to V”: cho phép ai làm gì

Dịch: Bố mẹ không cho phép con cái chơi trò chơi điện tử quá lâu


Câu 11:

Rewrite sentences without changing the meaning

Peter said: “I will try to learn hard to pass the entrance exam.”

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu gián tiếp dạng trần thuật

Dịch: Peter nói rằng anh ấy sẽ cố gắng học chăm chỉ để đỗ kì thi đầu vào


Câu 12:

Rewrite sentences without changing the meaning

It’s fascinating to watch science fiction movies.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Danh động từ Ving đứng đầu câu động từ chia số ít.

Dịch: Thật thú vị khi xem phim khoa học viễn tưởng


Câu 13:

Rewrite sentences without changing the meaning

Thanks to technical advancements, we are having a more convenient life.

Xem đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu so sánh kém với cấu trúc “less + adj”

Dịch: Cuộc sống của chúng ta sẽ kém thuận tiện nếu không có tiến bộ kĩ thuật


Câu 14:

Rewrite sentences without changing the meaning

I haven’t been to this gallery before.

Xem đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “this is the first time S + have/ has + P2”: đây là lần đầu tiên…

Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi đến triển lãm này


Câu 15:

Rewrite sentences without changing the meaning

My smart phone is so convenient that I bring it everywhere

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “such + a/an + adj + N + that + S V”: quá…đến nỗi mà

Dịch: Chiếc điện thoại thông minh của tôi quá tiện dụng đến nỗi mà tôi mang nó khắp nơi


Bắt đầu thi ngay