Vocabulary and Grammar
-
899 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
On this occasion, my class is making an __________ to visit some caves near our city.
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ make an excursion to V: có một chuyến du ngoạn để làm gì
Dịch: Trong dịp này, lớp tôi sẽ có chuyến du ngoạn để thăm vài hang động gần thành phố của mình
Câu 2:
We _________ some food to tomorrow’s party.
Đáp án: A
Giải thích: hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
Dịch: Chúng tôi sẽ mang chút đồ ăn đến bữa tiệc ngày mai
Câu 3:
He promised to telephone _________________I have never heard from him again.
Đáp án: A
Giải thích: but nối 2 vế tương phản
Dịch: Anh ta hứa sẽ gọi nhưng tôi chư từng nghe từ anh ta lần nữa
Câu 4:
I prefer ___________ abroad to travelling within the country.
Đáp án: A
Giải thích: prefer + V-ing + to + V-ing
Dịch: Tôi thích ra nước ngoài hơn là đi du lịch trong nước.
Câu 5:
________________of all the staff, I would like to wish you a happy retirement.
Đáp án: C
Giải thích: on be half of: thay mặt cho
Dịch: Thay mặt tất cả nhân viên, tôi mong ông có một kì nghỉ hưu vui vẻ
Câu 6:
If I were offered the job, I think I ____________ it.
Đáp án: C
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu tôi được đề nghị công việc đó, tôi nghĩ tôi sẽ nhận nó
Câu 7:
Your sister used to visit you quite often, ________?
Đáp án: A
Giải thích: câu hỏi đuôi thời quá khứ.
Dịch: Chị của bạn thường đến thăm bạn khá thường xuyên phải không?
Câu 8:
They_______ time and money doing such a thing.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc advise sb (not) to V: khuyên ai nên làm gì => bị động: be advised (not) to V
Dịch: Họ được khuyên không dành thời gian và tiền bạn để làm những điều như vậy
Câu 9:
She suggested ___________ the night away from home.
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng làm gì
Dịch: Cô ấy đề nghị cùng ở xa nhà một đêm
Câu 10:
Smith had a lucky escape. He ___________.
Đáp án: C
Giải thích: could have P2: đã có thể làm gì
Dịch: Smith may mắn thoát nạn. Anh ta đã có thể bị giết
Câu 11:
When will you ________ a day off?
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ have a day off: có ngày nghỉ
Dịch: Khi nào bạn sẽ có ngày nghỉ?
Câu 12:
Hardly any of the paintings at the gallery were for sale, _____________?
Đáp án: A
Giải thích: vế trước có hardly any of N: hầu như chẳng có cái nào, mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định.
Dịch: Hầu như chẳng cái nào trong số các bức tranh đã giảm giá, phải vậy không?
Câu 13:
I have to ask my father ________ permission to go camping with my classmates
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ ask sb for permission to V: xin phép ai làm gì
Dịch: Tôi phải hỏi xin phép bố để đi cắm trại với các bạn họ
Câu 14:
____________ is the Great Wall? It’s between 5 and 13 meters high.
Đáp án: C
Giải thích: dựa vào câu trả lời ta thấy câu hỏi là hỏi về chiều cao, nên dùng “how high” để hỏi.
Dịch: Vạn lý trường thành cao bao nhiêu? Nó cao khoảng từ 5-13m
Câu 15:
The valley is so picturesque ___________ the refreshments are delicious.
Đáp án: A
Giải thích: and nối 2 vế câu tương đồng về nghĩa và chức năng
Dịch: Thung lũng đẹp như tranh và đồ uống thì rất ngon