IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 8. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 8. D. Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng anh 10 Unit 8. D. Writing có đáp án

  • 258 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the sentence has the same meaning with given one.

I last saw him in 1998.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Tớ không gặp anh ấy từ năm 1998 rồi.


Câu 2:

They say that the doctor has made a serious mistake.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Người ta nói rằng bác sĩ đã mắc một lỗi rất nghiệm trọng.


Câu 3:

My shoes need cleaning.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Tớ cần đôi giày của tớ cần được giặt.


Câu 4:

You ought to make up your mind now.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Đã đến lúc bạn cần quyết định rồi.


Câu 5:

She is the most intelligent woman I have ever met.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ chưa bao giờ gặp một người phụ nữ thông minh hơn cô ấy.


Câu 6:

She says that it's good if I make my own decisions.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Cô ấy cổ vũ tớ đưa ra quyết định của riêng mình


Câu 7:

I am sure that Tina didn't steal the money.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Tina đã không thẻ trộm tiền được.


Câu 8:

It is worthiness to ask John for help.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Thật vô ích khi nhờ John giúp đỡ.


Câu 9:

We prefer going by train because we can enjoy the sight.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Chúng tớ muốn đi bằng tàu để có thể tận hưởng cảnh vật


Câu 10:

We do not need much furniture because the room is small.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Phòng càng nhỏ, chúng ta càng cần ít đồ nội thất


Câu 11:

His behavior is understandable.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Chúng tớ có thể hiểu tại sao anh ấy lại cư xử như vậy.


Câu 12:

As the luggage was so heavy, we had to take a taxi.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Chúng tớ phải bắt taxi vì hành lý rất là nặng.


Câu 13:

Apples are usually cheaper than oranges.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Táo thường không đắt bằng cam.


Câu 14:

I was offered to work for IBM, but I rejected.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Tớ từ chối lời mời làm việc cho IBM


Câu 15:

We could not handle the situation without you.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Nếu cậu không giúp tớ, tớ sẽ không thể xử lý tình huống này được.


Câu 16:

I am not sure, but perhaps he went to London.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Anh ấy có lẽ đã đến London rồi


Câu 17:

He has no cause to complain.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Không có lý do gì tại sao anh ấy lại phàn nàn cả.


Câu 18:

As a teacher, Kate understands the problem you have mentioned.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dịch: Bởi vì Kate là một giáo viên, cô ấy có thể hiểu được vấn đề bạn đã đề cập


Câu 19:

Please don't talk with your mouth full of food

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Tớ muốn cậu không nói khi miệng còn đầy thức ăn như vậy.


Câu 20:

Helen wrote a novel and made a cowboy film.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Helen viết một cuốn tiểu thuyết hoặc làm một bộ phim về cao bồi.


Câu 21:

We prefer going by train because we can enjoy the sight.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dịch: Tớ thích đi bằng tàu hỏa vì vậy chúng tớ có thể tận hưởng cảnh xung quanh.


Câu 22:

He is a reliable person, which is different from what people think.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dịch: Trái với mọi người nghĩ, anh ấy rất đáng tin


Câu 23:

A computer can work much faster than a person.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dịch: Một người không thể làm nhanh bằng máy tính


Bắt đầu thi ngay